Thông qua Bài 3: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – 在酒店 – Ở khách sạn bạn sẽ được làm quen với các mẫu câu, từ vựng và tình huống giao tiếp phổ biến khi nhận phòng, đặt phòng, hỏi dịch vụ, hay phản ánh sự cố tại khách sạn giúp bạn xử lý tình huống một cách tự tin và chuyên nghiệp khi lưu trú tại các khách sạn ở Trung Quốc hoặc những nơi sử dụng tiếng Trung.
← Xem lại Bài 2: Giáo trình tiếng Trung Du Lịch – Giao thông
→ Tải file sách PDF của Giáo trình tiếng Trung Du lịch tại đây
一、 句子
1️⃣ 🔊 请问,您预订房间了吗?
- Qǐng wèn, nín yùdìng fángjiān le ma?
- Xin hỏi, ngài đã đặt phòng chưa?
2️⃣ 🔊 我订了一间标准房。
- Wǒ dìng le yì jiān biāozhǔnfáng.
- Tôi đã đặt một phòng tiêu chuẩn.
3️⃣ 🔊 请您填一下这张旅馆住宿登记表。
- Qǐng nín tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo.
- Mời ngài điền vào mẫu đăng ký tạm trú này.
4️⃣ 🔊 这是房卡,在九层,房号922。
- Zhè shì fángkǎ, zài jiǔ céng, fánghào jiǔ’èr’èr.
- Đây là thẻ phòng, ở tầng 9, số phòng 922.
5️⃣ 🔊 我要退房。
- Wǒ yào tuìfáng.
- Tôi muốn trả phòng.
6️⃣ 🔊 女士这是1985房的账单,请您核对一下。
- Nǚshì zhè shì yī jiǔ bā wǔ hào fáng de zhàngdān, qǐng nín héduì yíxià.
- Thưa bà, đây là hóa đơn phòng 1985, mời bà kiểm tra.
7️⃣ 🔊 您想用什么方式支付?现金还是信用卡?
- Nín xiǎng yòng shénme fāngshì zhīfù? Xiànjīn háishi xìnyòngkǎ?
- Ngài muốn thanh toán bằng phương thức nào? Tiền mặt hay thẻ tín dụng?
8️⃣ 🔊 这个房间很不错,很安静。
- Zhè ge fángjiān hěn búcuò, hěn’ ānjìng.
- Phòng này khá ổn, rất yên tĩnh.
9️⃣ 🔊 房间里的电话能打国内长途吗?
- Fángjiān lǐ de diànhuà néng dǎ guónèi chángtú ma?
- Điện thoại trong phòng có gọi được liên tỉnh trong nước không?
二、 热身活动
![]() |
![]() |
🔊 宾馆房价表 Bīnguǎn fángjiàbiǎo Bảng giá phòng |
🔊 住宿登记表 Zhùsù dēngjìbiǎo Mẫu đăng ký |
![]() |
![]() |
🔊 房卡 Fángkǎ Thẻ phòng |
🔊 身份证 Shēnfènzhèng Chứng minh thư |
三、 课文
(一)在北京酒店
(入住——北京酒店)
(Rùzhù —— Běijīng jiǔdiàn)
(Nhận phòng —— Khách sạn Bắc Kinh)
艾玛:🔊 你好!我要办理入住。
- Àimǎ: Nǐ hǎo! Wǒ yào bànlǐ rùzhù.
- Emma: Xin chào! Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng.
服务员:🔊 请问,您预订房间了吗?
- Fúwùyuán: Qǐng wèn, nín yùdìng fángjiān le ma?
- Lễ tân: Xin hỏi, quý khách đã đặt phòng chưa?
艾玛:🔊 预订了,我订了一间标准房。
- Àimǎ: Yùdìng le, wǒ dìng le yì jiān biāozhǔnfáng.
- Emma: Đặt rồi, tôi đặt một phòng tiêu chuẩn.
服务员:🔊 请稍等,我查一查。
- Fúwùyuán: Qǐng shāoděng, wǒ chá yì chá.
- Lễ tân: Xin chờ một chút, tôi kiểm tra.
艾玛:🔊 好的。
- Àimǎ: Hǎo de.
- Emma: Được rồi.
服务员:🔊 请问,您贵姓?
- Fúwùyuán: Qǐng wèn, nín guìxìng?
- Lễ tân: Xin hỏi, quý danh của quý khách là gì?
艾玛🔊 :我姓瑞恩。
- Àimǎ: Wǒ xìng Ruì’ēn (Ryan).
- Emma: Tôi họ Ryan.
服务员:🔊 您的全名是什么?
- Fúwùyuán: Nín de quánmíng shì shénme?
- Lễ tân: Tên đầy đủ của quý khách là gì?
艾玛:🔊 我叫艾玛瑞恩。
- Àimǎ: Wǒ jiào Àimǎ Ruì’ēn.
- Emma: Tôi tên là Emma Ryan.
服务员:🔊 我能看一下您的护照吗?
- Fúwùyuán: Wǒ néng kàn yíxià nín de hùzhào ma?
- Lễ tân: Tôi có thể xem hộ chiếu của quý khách không?
艾玛:🔊 当然可以,给你。
- Àimǎ: Dāngrán kěyǐ, gěi nǐ.
- Emma: Tất nhiên rồi, đây.
服务员:🔊 请填一下这张旅馆住宿登记表,然后交一下押金。
- Fúwùyuán: Qǐng tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo, ránhòu jiāo yíxià yājīn.
- Lễ tân: Xin điền vào mẫu đăng ký lưu trú này, sau đó nộp tiền đặt cọc.
艾玛:🔊 好的,这里能刷卡吗?
- Àimǎ: Hǎode, zhèlǐ néng shuākǎ ma?
- Emma: Được rồi, ở đây có thể quẹt thẻ không?
服务员:🔊 可以。那份登记表您填好了吗?
- Fúwùyuán: Kěyǐ. Nà fèn dēngjìbiǎo nín tián hǎo le ma?
- Lễ tân: Được ạ. Mẫu đăng ký đó quý khách đã điền xong chưa?
艾玛:🔊 填好了,给你。
- Àimǎ: Tián hǎo le, gěi nǐ.
- Emma: Điền xong rồi, gửi bạn.
服务员:🔊 这是房卡,一个标准间,九层,房号922。
- Fúwùyuán: Zhè shì fángkǎ, yí ge biāozhǔnjiān, jiǔ céng, fánghào jiǔ’èr’èr.
- Lễ tân: Đây là thẻ phòng, một phòng tiêu chuẩn, tầng 9, số phòng 922.
艾玛:🔊 那个标准间是朝南的吗?
- Àimǎ: Nà ge biāozhǔnjiān shì cháo nán de ma?
- Emma: Phòng tiêu chuẩn đó có hướng nam không?
服务员:🔊 不是,朝北。
- Fúwùyuán: Bú shì, cháo běi.
- Lễ tân: Không, hướng bắc.
艾玛:🔊 我在这里要住一个星期左右,喜欢朝南的房间。 不能帮我换一下。
- Àimǎ: Wǒ zài zhèlǐ yào zhù yí ge xīngqī zuǒyòu, xǐhuān cháo nán de fángjiān. Néng bù néng bāng wǒ huàn yíxià.
- Emma: Tôi sẽ ở đây khoảng một tuần, tôi thích phòng hướng nam. Có thể giúp tôi đổi phòng không?
服务员:🔊 你等一会儿,我看看(过了两分钟)。很抱歉,九层没有空房了。现在只有一间,不过是在19层。
- Fúwùyuán: Nǐ děng yíhuìr, wǒ kànkan (guò le liǎng fēnzhōng). Hěn bàoqiàn, jiǔ céng méiyǒu kōng fáng le. Xiànzài zhǐyǒu yì jiān, búguò shì zài shíjiǔ céng.
- Lễ tân: Chị chờ một chút, tôi xem đã (sau 2 phút). Xin lỗi, tầng 9 không còn phòng trống. Hiện chỉ còn một phòng, nhưng ở tầng 19.
艾玛:🔊 没关系,19层也可以。
- Àimǎ: Méiguānxi, shíjiǔ céng yě kěyǐ.
- Emma: Không sao, tầng 19 cũng được.
服务员:🔊 这是你的房卡,1985号房间。往前走,左边有电梯,保安们会帮你把行李拿到房间。
- Fúwùyuán: Zhè shì nǐ de fángkǎ, yī jiǔ bā wǔ hào fángjiān. Wǎng qián zǒu, zuǒbiān yǒu diàntī, bǎo’ānmen huì bāng nǐ bǎ xíngli ná dào fángjiān.
- Lễ tân: Đây là thẻ phòng của chị, phòng số 1985. Chị đi thẳng, bên trái có thang máy, các chú bảo vệ sẽ giúp mang hành lý lên phòng.
艾玛:🔊 好,非常感谢。
- Àimǎ: Hǎo, fēicháng gǎnxiè.
- Emma: Được rồi, cảm ơn nhiều.
服务员:🔊 不客气。
- Fúwùyuán: Bú kèqi.
- Lễ tân: Không có gì ạ.
(退房—北京酒店)
(Trả phòng – Khách sạn Bắc Kinh)
(Tuìfáng — Běijīng Jiǔdiàn)
海伦:🔊 您好,我要退房。
- Hǎilún: Nín hǎo, wǒ yào tuìfáng.
- Helen: Chào bạn, tôi muốn trả phòng.
前台:🔊 请问,您住哪个房间?
- Qiántái: Qǐng wèn, nín zhù nǎ ge fángjiān?
- Lễ tân: Xin hỏi, chị ở phòng nào?
海伦:🔊 1985号房间。
- Hǎilún: Yì jiǔ bā wǔ hào fángjiān.
- Helen: Phòng số 1985.
前台:🔊 你等等。女士这是1985房的账单,请您核对一下。
- Qiántái: Nǐ děngděng. Nǚshì zhè shì yì jiǔ bā wǔ fáng de zhàngdān, qǐng nín héduì yíxià.
- Lễ tân: Chị đợi chút. Đây là hóa đơn của phòng 1985, xin chị kiểm tra lại.
海伦:🔊 算了吧,不用核对了。
- Hǎilún: Suànle ba, búyòng héduì le.
- Helen: Thôi khỏi kiểm tra cũng được.
前台:🔊 您还是核对一下儿吧。
- Qiántái: Nín háishi héduì yìxiàr ba.
- Lễ tân: Chị cứ kiểm tra lại một chút cho chắc.
海伦:🔊 好的,那我看看。麻烦一下,有一项我不太明白。
- Hǎilún: Hǎo de, nà wǒ kànkan. Máfan yíxià, yǒu yí xiàng wǒ bú tài míngbai.
- Helen: Được rồi, để tôi xem qua. Làm phiền bạn một chút, có một khoản tôi không hiểu lắm.
前台:🔊 请问,是哪项?
- Qiántái: Qǐng wèn, shì nǎ xiàng?
- Lễ tân: Xin hỏi, là khoản nào?
海伦:🔊 这项是什么费用呢?
- Hǎilún: Zhè xiàng shì shénme fèiyòng ne?
- Hải Luân: Khoản này là chi phí gì vậy?
前台:🔊 “洗衣费,22号”,那天您没有洗衣服,是吗?
- Qiántái: “Xǐ yī fèi, èr shí’ èr hào”, nà tiān nín méiyǒu xǐ yīfu, shì ma?
- Lễ tân: “Phí giặt đồ, ngày 22”, hôm đó anh không giặt đồ, đúng không?
海伦:🔊 洗了,可客房部的经理说,那天是免费的。
- Hǎilún: Xǐ le, kě kèfángbù de jīnglǐ shuō, nà cì shì miǎnfèi de.
- Hải Luân: Có giặt, nhưng trưởng bộ phận buồng nói hôm đó là miễn phí.
前台:🔊 哦,是这样。您别着急,我给您查查。(过了两分钟)对不起,您说得对,客房部免收了您的洗衣费用,非常抱歉。
- Qiántái: Ò, shì zhèyàng. Nín bié zháojí, wǒ gěi nín chácha. (Guò le liǎng fènzhōng) Duìbuqǐ, nín shuō de duì, kèfángbù miǎn shōu le nín de xǐyī fèiyòng, fēicháng bàoqiàn.
- Lễ tân: Ồ, là như vậy. Anh đừng lo, tôi kiểm tra lại giúp anh. (2 phút sau) Xin lỗi, anh nói đúng, bộ phận buồng miễn phí khoản giặt là của anh, xin lỗi anh rất nhiều.
海伦:🔊 没事儿。
- Hǎilún: Méi shìr.
- Hải Luân: Không sao.
前台:🔊 我再给您打一份新的账单。您再核对一下。如果没有问题的话,请您签个字。
- Qiántái: Wǒ zài gěi nín dǎ yí fèn xīn de zhàngdān. Nín zài héduì yíxià. Rúguǒ méi wèntí de huà, qǐng nín qiān gè zì.
- Lễ tân: Tôi sẽ in lại hóa đơn mới cho anh. Anh kiểm tra lại một lần nữa. Nếu không có vấn đề gì, mời anh ký tên.
海伦:🔊 好的。
- Hǎilún: Hǎo de.
- Hải Luân: Được.
前台:🔊 您用什么方式支付?现金还是信用卡?
- Qiántái: Nín yòng shénme fāngshì zhīfù? Xiànjīn háishi xìnyòngkǎ?
- Lễ tân: Anh muốn thanh toán bằng phương thức nào? Tiền mặt hay thẻ tín dụng?
海伦:🔊 用信用卡吧。
- Hǎilún: Yòng xìnyòngkǎ ba.
- Hải Luân: Dùng thẻ tín dụng nhé.
前台:🔊 好的,这是您的发票。请收好。
- Qiántái: Hǎode, zhè shì nín de fāpiào. Qǐng shōu hǎo.
- Lễ tân: Vâng, đây là hóa đơn của anh. Xin giữ kỹ nhé.
海伦:🔊 谢谢。
- Hǎilún: Xièxie.
- Hải Luân: Cảm ơn.
前台:🔊 请您慢走。
- Qiántái: Qǐng nín màn zǒu.
- Lễ tân: Chúc anh đi thong thả.
海伦:🔊 再见!
- Hǎilún: Zàijiàn!
- Hải Luân: Tạm biệt!
(二)在房间 (Zài fángjiān) (Tại phòng)
(走进房间里)
(Zǒu jìn fángjiān lǐ)
(Bước vào phòng)
海伦:🔊 玛丽,房间怎么样?
- Hǎilún: Mǎlì, fángjiān zěnmeyàng?
- Hải Luân: Mary, phòng như thế nào?
玛丽:🔊 这个房间很不错,很安静,窗户很大。
- Mǎlì: Zhè gè fángjiān hěn bùcuò, hěn’ ānjìng, chuānghu hěn dà.
- Mary: Phòng này khá tốt, rất yên tĩnh, cửa sổ lớn.
海伦:🔊 看看电视吧。不知道有没有美国的电视节目?
- Hǎilún: Kànkan diànshì ba. Bù zhīdào yǒu méi yǒu Měiguó de diànshì jiémù?
- Hải Luân: Xem tivi đi. Không biết có chương trình Mỹ không nhỉ?
玛丽: 🔊 我问问。(打电话)您好,是前台吗?请问,房间里的电视能看到美国的电视频道吗?
- Mǎlì: Wǒ wènwen. (Dǎ diànhuà) Nín hǎo, shì qiántái ma? Qǐng wèn, fángjiān lǐ de diànshì néng kàn dào Měiguó de diànshì píndào ma?
- Mary: Tôi hỏi một chút. (Gọi điện thoại) Xin chào, có phải lễ tân không? Cho hỏi, tivi trong phòng có xem được kênh truyền hình Mỹ không?
服务员:🔊 可以。哪个房间?
- Fúwùyuán: Kěyǐ. Nǎ gè fángjiān?
- Nhân viên: Có thể. Phòng số mấy?
玛丽:🔊 530号房间。
- Mǎlì: Wǔ sān líng hào fángjiān.
- Mary: Phòng số 530.
服务员:🔊 你稍等,我马上上来给你们调试一下。
- Fúwùyuán: Nǐ shāoděng. Wǒ mǎshàng lái gěi nǐmen tiáoshì yíxià.
- Nhân viên: Bạn đợi chút, tôi sẽ lên ngay chỉnh lại cho các bạn.
玛丽:🔊 麻烦你了。
- Mǎlì: Máfan nǐ le.
- Mary: Làm phiền bạn rồi.
(过了五分钟)
(Guò le wǔ fēnzhōng)
(Sau 5 phút)
服务员:🔊 这是美国娱乐频道。请问,你还需要帮什么忙?
- Fúwùyuán: Zhè shì Měiguó yúlè píndào. Qǐng wèn, nǐ hái xūyào bāng shénme máng?
- Nhân viên: Đây là kênh giải trí Mỹ. Xin hỏi, bạn còn cần giúp gì nữa không?
海伦:🔊 有个问题想问你,房间里的电话能打国内长途吗?
- Hǎilún: Yǒu ge wèntí xiǎng wèn nǐ, fángjiān lǐ de diànhuà néng dǎ guónèi chángtú ma?
- Hải Luân: Tôi có một câu muốn hỏi bạn, điện thoại trong phòng có thể gọi đường dài trong nước không?
服务员:🔊 对不起,现在还不能,只能打市内电话。
- Fúwùyuán: Duìbuqǐ, xiànzài hái bù néng, zhǐ néng dǎ shìnèi diànhuà.
- Nhân viên: Xin lỗi, hiện tại vẫn chưa được, chỉ có thể gọi nội thành.
海伦:🔊 要是打国内长途的话,怎么办呢?
- Hǎilún: Yàoshì dǎ guónèi chángtú dehuà, zěnmebàn ne?
- Hải Luân: Nếu muốn gọi đường dài nội địa thì làm sao?
服务员:🔊 您需要到服务台办理开通手续,开通后就可以打了。
- Fúwùyuán: Nín xūyào dào fúwùtái bànlǐ kāitōng shǒuxù, kāitōng hòu jiù kěyǐ dǎ le.
- Nhân viên: Anh cần đến quầy lễ tân làm thủ tục mở máy, mở xong là có thể gọi được.
海伦:🔊 国际长途能打吗?
- Hǎilún: Guójì chángtú néng dǎ ma?
- Hải Luân: Còn gọi đường dài quốc tế thì sao?
服务员:🔊 打国际长途也要到服务台办理押金手续,然后就可以打了。
- Fúwùyuán: Dǎ guójì chángtú yě yào dào fúwùtái bànlǐ yājīn shǒuxù, ránhòu jiù kěyǐ dǎ le.
- Nhân viên: Gọi đường dài quốc tế cũng phải đến lễ tân làm thủ tục đặt cọc, sau đó có thể gọi.
海伦:🔊 好的,我明白了。
- Hǎilún: Hǎode, wǒ míngbai le.
- Hải Luân: Vâng, tôi hiểu rồi.
玛丽:🔊 谢谢你!
- Mǎlì: Xièxie nǐ!
- Mary: Cảm ơn bạn!
服务员:🔊 不客气。
- Fúwùyuán: Bú kèqi!
- Nhân viên: Không có gì.
四、 生词
1️⃣ 入住 / rùzhù / (Động từ): ở, ở lại (nhận phòng khách sạn)
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 你好!我要办理入住。
- Àimǎ: Nǐ hǎo! Wǒ yào bànlǐ rùzhù.
- Emma: Xin chào! Tôi muốn làm thủ tục nhận phòng.
🔊 我们已经在宾馆入住了。
- Wǒmen yǐjīng zài bīnguǎn rùzhù le.
- Chúng tôi đã nhận phòng ở khách sạn rồi.
2️⃣ 预订 / yùdìng / (Động từ): đặt trước
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 预订了,我订了一间标准房。
- Àimǎ: Yùdìng le, wǒ dìng le yì jiān biāozhǔnfáng.
- Emma: Đặt rồi, tôi đặt một phòng tiêu chuẩn.
🔊 我想预订一间标准间。
- Wǒ xiǎng yùdìng yì jiān biāozhǔnjiān.
- Tôi muốn đặt trước một phòng tiêu chuẩn.
3️⃣ 呢 / ne / (Trợ từ): dùng để hỏi, “còn… thì sao?”
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 我姓瑞恩。您呢?
- Àimǎ: Wǒ xìng Ruì’ēn (Ryan). Nín ne?
- Emma: Tôi họ Ryan. Còn bạn thì sao?
🔊 你呢?
- Nǐ ne?
- Còn bạn thì sao?
4️⃣ 是的 / shìde / (Câu trả lời): đúng vậy
📝 Ví dụ:
前台:🔊 1985号房的账单,请您核对一下。
海伦:🔊 是的,给我看看。
- Qiántái: Yì jiǔ bā wǔ hào fáng de zhàngdān, qǐng nín héduì yíxià.
Hǎilún: Shìde, gěi wǒ kànkan. - Lễ tân: Đây là hóa đơn, xin kiểm tra.
Helen: Vâng, đưa tôi xem.
🔊 是的,我明天出发。
- Shì de, wǒ míngtiān chūfā.
- Đúng vậy, tôi khởi hành vào ngày mai.
5️⃣ 请 / qǐng / (Động từ): mời, làm ơn
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 请填一下这张旅馆住宿登记表。
- Fúwùyuán: Qǐng tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo.
- Lễ tân: Mời điền vào mẫu đăng ký lưu trú này.
🔊 请坐!
- Qǐng zuò!
- Mời ngồi!
6️⃣ 稍等 / shāoděng / (Động từ): chờ một chút
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 请稍等,我查一查。
- Fúwùyuán: Qǐng shāoděng, wǒ chá yì chá.
- Lễ tân: Xin chờ một chút, tôi kiểm tra.
🔊 请您稍等一下。
- Qǐng nín shāoděng yíxià.
- Xin ông/bà vui lòng chờ một chút.
7️⃣ 检查 / jiǎnchá / (Động từ): kiểm tra
📝 Ví dụ:
前台:🔊 女士,这是房间的账单,请您核对一下。
海伦:🔊 那我检查一下。
- Qiántái: Nǚshì, zhè shì fángjiān de zhàngdān, qǐng nín héduì yíxià.
Hǎilún: Nà wǒ jiǎnchá yíxià. - Lễ tân: Đây là hóa đơn phòng, xin kiểm tra lại.
Helen: Để tôi kiểm tra chút.
🔊 服务员正在检查房间。
- Fúwùyuán zhèngzài jiǎnchá fángjiān.
- Nhân viên đang kiểm tra phòng.
8️⃣ 您 / nín / (Đại từ): ngài, ông/bà (lịch sự)
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 请问,您贵姓?
- Fúwùyuán: Qǐng wèn, nín guìxìng?
- Lễ tân: Xin hỏi, quý danh của quý khách là gì?
🔊 您需要帮助吗?
- Nín xūyào bāngzhù ma?
- Ngài có cần giúp gì không?
9️⃣ 贵姓 / guìxìng / (Danh từ): quý danh
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 请问,您贵姓?
- Fúwùyuán: Qǐng wèn, nín guìxìng?
- Lễ tân: Xin hỏi, quý danh của quý khách là gì?
🔊 请问贵姓?
- Qǐngwèn guìxìng?
- Xin hỏi quý danh của ngài là gì?
1️⃣0️⃣ 姓 / xìng / (Động từ): họ (tên họ)
📝 Ví dụ:
🔊 艾玛:我姓瑞恩。
- Àimǎ: Wǒ xìng Ruì’ēn (Ryan).
- Emma: Tôi họ Ryan.
🔊 我姓李,叫李娜。
- Wǒ xìng Lǐ, jiào Lǐ Nà.
- Tôi họ Lý, tên là Lý Na.
1️⃣1️⃣ 全名 / quánmíng / (Danh từ): họ tên đầy đủ
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 您的全名是什么?
- Fúwùyuán: Nín de quánmíng shì shénme?
- Lễ tân: Tên đầy đủ của quý khách là gì?
🔊 请写下您的全名。
- Qǐng xiě xià nín de quánmíng.
- Xin vui lòng ghi họ tên đầy đủ.
1️⃣2️⃣ 叫 / jiào / (Động từ): gọi, tên là
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 我叫艾玛瑞恩。
- Àimǎ: Wǒ jiào Àimǎ Ruì’ēn.
- Emma: Tôi tên là Emma Ryan.
🔊 我叫王明。
- Wǒ jiào Wáng Míng.
- Tôi tên là Vương Minh.
1️⃣3️⃣ 什么 / shénme / (Đại từ): cái gì
📝 Ví dụ:
🔊 这项是什么费用呢?
- Zhè xiàng shì shénme fèiyòng ne?
- Khoản này là chi phí gì vậy?
🔊 你要什么饮料?
- Nǐ yào shénme yǐnliào?
- Bạn muốn uống gì?
1️⃣4️⃣ 旅馆 / lǚguǎn / (Danh từ): khách sạn
📝 Ví dụ:
🔊 请填一下这张旅馆住宿登记表。
- Qǐng tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo.
- Xin điền vào mẫu đăng ký lưu trú tại khách sạn.
🔊 这家旅馆服务很好。
- Zhè jiā lǚguǎn fúwù hěn hǎo.
- Khách sạn này phục vụ rất tốt.
1️⃣5️⃣ 住宿 / zhùsù / (Danh từ/Động từ): ở lại, lưu trú
📝 Ví dụ:
🔊 请填一下这张旅馆住宿登记表。
- Qǐng tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo.
- Xin điền vào mẫu đăng ký lưu trú tại khách sạn.
🔊 我们安排好了住宿。
- Wǒmen ānpái hǎo le zhùsù.
- Chúng tôi đã sắp xếp xong chỗ ở.
1️⃣6️⃣ 登记表 / dēngjìbiǎo / (Danh từ): phiếu đăng ký
📝 Ví dụ:
🔊 请填一下这张旅馆住宿登记表。
- Qǐng tián yíxià zhè zhāng lǚguǎn zhùsù dēngjìbiǎo.
- Xin điền vào mẫu đăng ký lưu trú tại khách sạn.
🔊 请填写登记表。
- Qǐng tiánxiě dēngjìbiǎo.
- Xin điền vào phiếu đăng ký.
1️⃣7️⃣ 交 / jiāo / (Động từ): nộp, giao
📝 Ví dụ:
🔊 然后交一下押金。
- Ránhòu jiāo yíxià yājīn.
- Sau đó nộp tiền đặt cọc.
🔊 你需要交押金。
- Nǐ xūyào jiāo yājīn.
- Bạn cần nộp tiền đặt cọc.
1️⃣8️⃣ 押金 / yājīn / (Danh từ): tiền đặt cọc
📝 Ví dụ:
🔊 请填表,然后交一下押金。
- Qǐng tián biǎo, ránhòu jiāo yíxià yājīn.
- Xin điền vào phiếu rồi nộp tiền đặt cọc.
🔊 请先付五百元押金。
- Qǐng xiān fù wǔbǎi yuán yājīn.
- Vui lòng trả trước 500 tệ tiền đặt cọc.
1️⃣9️⃣ 刷卡 / shuākǎ / (Động từ): quẹt thẻ
📝 Ví dụ:
🔊 这里能刷卡吗?
- Zhèlǐ néng shuākǎ ma?
- Ở đây có thể quẹt thẻ không?
🔊 你可以刷卡付钱。
- Nǐ kěyǐ shuākǎ fùqián.
- Bạn có thể quẹt thẻ để thanh toán.
2️⃣0️⃣ 房卡 / fángkǎ / (Danh từ): thẻ phòng
📝 Ví dụ:
🔊 这是房卡,一个标准间,九层。
- Zhè shì fángkǎ, yí ge biāozhǔnjiān, jiǔ céng.
- Đây là thẻ phòng, một phòng tiêu chuẩn, tầng 9.
🔊 这是您的房卡。
- Zhè shì nín de fángkǎ.
- Đây là thẻ phòng của ngài.
2️⃣1️⃣ 房号 /fánghào/ (Danh từ): số phòng
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 这是房卡,一个标准间,九层,房号922。
- Fúwùyuán: Zhè shì fángkǎ, yí ge biāozhǔnjiān, jiǔ céng, fánghào jiǔ’èr’èr.
- Lễ tân: Đây là thẻ phòng, một phòng tiêu chuẩn, tầng 9, số phòng 922.
🔊 请记住您的房号。
- Qǐng jì zhù nín de fánghào.
- Xin nhớ số phòng của ngài.
2️⃣2️⃣ 层 /céng/ (Danh từ): tầng
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 没关系,19层也可以。
- Àimǎ: Méiguānxi, shíjiǔ céng yě kěyǐ.
- Emma: Không sao, tầng 19 cũng được.
🔊 我们住在三层。
- Wǒmen zhù zài sān céng.
- Chúng tôi ở tầng ba.
2️⃣3️⃣ 朝 /cháo/ (Giới từ): hướng về
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 那个标准间是朝南的吗?
- Àimǎ: Nà ge biāozhǔnjiān shì cháo nán de ma?
- Emma: Phòng tiêu chuẩn đó có hướng nam không?
🔊 窗户朝南。
- Chuānghu cháo nán.
- Cửa sổ hướng về phía nam.
2️⃣4️⃣ 南 /nán/ (Danh từ): phía nam
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 我在这里要住一个星期左右,喜欢朝南的房间。
- Àimǎ: Wǒ zài zhèlǐ yào zhù yí ge xīngqī zuǒyòu, xǐhuān cháo nán de fángjiān.
- Emma: Tôi ở đây khoảng một tuần, thích phòng hướng nam.
🔊 她来自中国南方。
- Tā láizì Zhōngguó nánfāng.
- Cô ấy đến từ miền nam Trung Quốc.
2️⃣5️⃣ 住 /zhù/ (Động từ): ở, cư trú
📝 Ví dụ:
前台:🔊 请问,您住哪个房间?
- Qiántái: Qǐng wèn, nín zhù nǎ ge fángjiān?
- Lễ tân: Xin hỏi, chị ở phòng nào?
🔊 你住在哪儿?
- Nǐ zhù zài nǎr?
- Bạn sống ở đâu?
2️⃣6️⃣ 星期 /xīngqī/ (Danh từ): tuần, thứ
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 我在这里要住一个星期左右。
- Àimǎ: Wǒ zài zhèlǐ yào zhù yí ge xīngqī zuǒyòu.
- Emma: Tôi sẽ ở đây khoảng một tuần.
🔊 今天是星期五。
- Jīntiān shì xīngqī wǔ.
- Hôm nay là thứ Sáu.
2️⃣7️⃣ 左右 /zuǒyòu/ (Trạng từ): khoảng, xấp xỉ
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 我在这里要住一个星期左右。
- Àimǎ: Wǒ zài zhèlǐ yào zhù yí ge xīngqī zuǒyòu.
- Emma: Tôi ở đây khoảng một tuần.
🔊 他四十岁左右。
- Tā sìshí suì zuǒyòu.
- Anh ấy khoảng 40 tuổi.
2️⃣8️⃣ 能 /néng/ (Động từ khiếm khuyết): có thể
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 不能帮我换一下?
- Àimǎ: Néng bù néng bāng wǒ huàn yíxià?
- Emma: Có thể giúp tôi đổi phòng không?
🔊 我能帮你吗?
- Wǒ néng bāng nǐ ma?
- Tôi có thể giúp bạn không?
2️⃣9️⃣ 帮 /bāng/ (Động từ): giúp, giúp đỡ
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 保安们会帮你把行李拿到房间。
- Fúwùyuán: Bǎo’ānmen huì bāng nǐ bǎ xíngli ná dào fángjiān.
- Lễ tân: Các chú bảo vệ sẽ giúp bạn mang hành lý lên phòng.
🔊 谢谢你帮我!
- Xièxie nǐ bāng wǒ!
- Cảm ơn bạn đã giúp tôi!
3️⃣0️⃣ 换 /huàn/ (Động từ): đổi, thay đổi
📝 Ví dụ:
艾玛:🔊 不能帮我换一下?
- Àimǎ: Néng bù néng bāng wǒ huàn yíxià?
- Emma: Có thể giúp tôi đổi phòng không?
🔊 我要换房间。
- Wǒ yào huàn fángjiān.
- Tôi muốn đổi phòng.
3️⃣1️⃣ 抱歉 / bàoqiàn / (Động từ, Tính từ): xin lỗi
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 很抱歉,九层没有空房了。
- Fúwùyuán: Hěn bàoqiàn, jiǔ céng méiyǒu kōng fáng le.
- Nhân viên: Rất xin lỗi, tầng 9 không còn phòng trống nữa.
🔊 我来晚了,真抱歉!
- Wǒ lái wǎn le, zhēn bàoqiàn!
- Tôi đến muộn rồi, thật xin lỗi!
3️⃣2️⃣ 没有 / méiyǒu / (Động từ): không có, chưa
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 很抱歉,九层没有空房了。
- Fúwùyuán: Hěn bàoqiàn, jiǔ céng méiyǒu kōng fáng le.
- Nhân viên: Xin lỗi, tầng 9 không còn phòng trống.
🔊 我没有时间。
- Wǒ méiyǒu shíjiān.
- Tôi không có thời gian.
3️⃣3️⃣ 空 / kōng / (Tính từ): trống
📝 Ví dụ:
🔊 九层没有空房了。
- Jiǔ céng méiyǒu kōng fáng le.
- Tầng 9 không còn phòng trống nữa.
🔊 你现在有空吗?
- Nǐ xiànzài yǒu kòng ma?
- Bây giờ bạn có rảnh không?
3️⃣4️⃣ 房间 / fángjiān / (Danh từ): phòng
📝 Ví dụ:
服务员:🔊 这是1985号房间。
- Fúwùyuán: Zhè shì yī jiǔ bā wǔ hào fángjiān.
- Đây là phòng số 1985.
🔊 你的房间很大。
- Nǐ de fángjiān hěn dà.
- Phòng của bạn rất rộng.
3️⃣5️⃣ 只有 / zhǐyǒu / (Trạng từ): chỉ có
📝 Ví dụ:
🔊 现在只有一间,不过是在19层。
- Xiànzài zhǐyǒu yì jiān, búguò shì zài shíjiǔ céng.
- Hiện tại chỉ còn một phòng, nhưng ở tầng 19.
🔊 我只有一个问题。
- Wǒ zhǐyǒu yí gè wèntí.
- Tôi chỉ có một câu hỏi.
3️⃣6️⃣ 没关系 / méiguānxi / (Cụm từ): không sao
📝 Ví dụ:
🔊 艾玛:没关系,19层也可以。
- Àimǎ: Méiguānxi, shíjiǔ céng yě kěyǐ.
- Emma: Không sao, tầng 19 cũng được.
🔊 对不起!—没关系!
- Duìbuqǐ! — Méiguānxi!
- Xin lỗi! — Không sao!
3️⃣7️⃣ 电梯 / diàntī / (Danh từ): thang máy
📝 Ví dụ:
🔊 左边有电梯。
- Zuǒbiān yǒu diàntī.
- Bên trái có thang máy.
🔊 电梯坏了,请走楼梯。
- Diàntī huài le, qǐng zǒu lóutī.
- Thang máy hỏng rồi, xin đi cầu thang bộ.
3️⃣8️⃣ 保安 / bǎo’ān / (Danh từ): bảo vệ
📝 Ví dụ:
🔊 保安们会帮你把行李拿到房间。
- Bǎo’ānmen huì bāng nǐ bǎ xínglǐ ná dào fángjiān.
- Các chú bảo vệ sẽ giúp bạn mang hành lý vào phòng.
🔊 保安站在门口。
- Bǎo’ān zhàn zài ménkǒu.
- Bảo vệ đứng ở cửa.
3️⃣9️⃣ 拿 / ná / (Động từ): cầm, lấy, mang
📝 Ví dụ:
🔊 保安们会帮你把行李拿到房间。
- Bǎo’ānmen huì bāng nǐ bǎ xínglǐ ná dào fángjiān.
- Các chú bảo vệ sẽ giúp bạn mang hành lý vào phòng.
🔊 请你拿一下这个包。
- Qǐng nǐ ná yíxià zhège bāo.
- Làm ơn cầm giùm cái túi này.
4️⃣0️⃣ 非常 / fēicháng / (Trạng từ): vô cùng, rất
📝 Ví dụ:
🔊 艾玛:好,非常感谢。
- Àimǎ: Hǎo, fēicháng gǎnxiè.
- Emma: Được rồi, vô cùng cảm ơn.
🔊 他非常聪明。
- Tā fēicháng cōngmíng.
- Anh ấy rất thông minh.
4️⃣1️⃣ 感谢 / gǎnxiè / (Động từ): cảm tạ, cảm ơn
📝 Ví dụ:
🔊 艾玛:好,非常感谢。
- Àimǎ: Hǎo, fēicháng gǎnxiè.
- Emma: Được rồi, cảm ơn nhiều.
🔊 我们非常感谢您的支持。
- Wǒmen fēicháng gǎnxiè nín de zhīchí.
- Chúng tôi vô cùng biết ơn sự ủng hộ của ngài.
4️⃣2️⃣ 退房 / tuìfáng / (Động từ): trả phòng
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:您好,我要退房。
- Hǎilún: Nín hǎo, wǒ yào tuìfáng.
- Helen: Xin chào, tôi muốn trả phòng.
🔊 我们中午前要退房。
- Wǒmen zhōngwǔ qián yào tuìfáng.
- Chúng tôi phải trả phòng trước trưa.
4️⃣3️⃣ 账单 / zhàngdān / (Danh từ): hóa đơn
📝 Ví dụ:
🔊 前台:女士这是1985房的账单,请您核对一下。
- Qiántái: Nǚshì zhè shì yì jiǔ bā wǔ fáng de zhàngdān, qǐng nín héduì yíxià.
- Lễ tân: Đây là hóa đơn phòng 1985, mời chị kiểm tra.
🔊 请给我一张账单。
- Qǐng gěi wǒ yì zhāng zhàngdān.
- Làm ơn đưa tôi hóa đơn.
4️⃣4️⃣ 核对 / héduì / (Động từ): đối chiếu, kiểm tra lại
📝 Ví dụ:
🔊 前台:您再核对一下。
- Qiántái: Nín zài héduì yíxià.
- Lễ tân: Anh kiểm tra lại một lần nữa.
🔊 请核对您的信息。
- Qǐng héduì nín de xìnxī.
- Vui lòng kiểm tra lại thông tin của ngài.
4️⃣5️⃣ 算了 / suànle / (Thán từ, động từ): bỏ qua, thôi đi
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:算了吧,不用核对了。
- Hǎilún: Suànle ba, búyòng héduì le.
- Helen: Thôi khỏi kiểm tra cũng được.
🔊 算了,我们走吧!
- Suànle, wǒmen zǒu ba!
- Thôi bỏ đi, chúng ta đi thôi!
4️⃣6️⃣ 不用 / búyòng / (Trợ động từ): không cần
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:算了吧,不用核对了。
- Hǎilún: Suànle ba, búyòng héduì le.
- Helen: Thôi khỏi kiểm tra cũng được.
🔊 你不用等我。
- Nǐ búyòng děng wǒ.
- Bạn không cần đợi tôi đâu.
4️⃣7️⃣ 麻烦 / máfan / (Động từ, danh từ): làm phiền, phiền toái
📝 Ví dụ:
🔊 玛丽:麻烦你了。
- Mǎlì: Máfan nǐ le.
- Mary: Làm phiền bạn rồi.
🔊 别麻烦他了。
- Bié máfan tā le.
- Đừng làm phiền anh ấy nữa.
4️⃣8️⃣ 项 / xiàng / (Lượng từ, danh từ): mục, điều khoản
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:有一项我不太明白。
- Hǎilún: Yǒu yí xiàng wǒ bú tài míngbai.
- Helen: Có một khoản tôi không hiểu lắm.
🔊 这项工作很重要。
- Zhè xiàng gōngzuò hěn zhòngyào.
- Công việc này rất quan trọng.
4️⃣9️⃣ 不 / bù / (Phó từ): không
📝 Ví dụ:
🔊 玛丽:不知道有没有美国的电视节目?
- Mǎlì: Bù zhīdào yǒu méi yǒu Měiguó de diànshì jiémù?
- Mary: Không biết có chương trình Mỹ không?
🔊 我不知道。
- Wǒ bù zhīdào.
- Tôi không biết.
5️⃣0️⃣ 太 / tài / (Phó từ): quá, rất
📝 Ví dụ:
🔊 房间不太吵,很安静。
- Fángjiān bú tài chǎo, hěn ānjìng.
- Phòng không quá ồn, rất yên tĩnh.
🔊 这个太贵了!
- Zhè ge tài guì le!
- Cái này đắt quá!
5️⃣1️⃣ 明白 / míngbai / (Động từ): hiểu rõ
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:好的,我明白了。
- Hǎilún: Hǎo de, wǒ míngbai le.
- Hải Luân: Vâng, tôi hiểu rồi.
🔊 你明白了吗?
- Nǐ míngbai le ma?
- Bạn hiểu chưa?
5️⃣2️⃣ 费用 / fèiyòng / (Danh từ): chi phí
📝 Ví dụ:
🔊 这项是什么费用呢?
- Zhè xiàng shì shénme fèiyòng ne?
- Khoản này là chi phí gì vậy?
🔊 这个月的生活费用很多。
- Zhè ge yuè de shēnghuó fèiyòng hěn duō.
- Chi phí sinh hoạt tháng này rất nhiều.
5️⃣3️⃣ 洗 / xǐ / (Động từ): giặt, rửa
📝 Ví dụ:
🔊 洗了,可客房部的经理说,那天是免费的。
- Xǐ le, kě kèfángbù de jīnglǐ shuō, nà tiān shì miǎnfèi de.
- Có giặt, nhưng trưởng bộ phận buồng nói hôm đó là miễn phí.
🔊 我想洗衣服。
- Wǒ xiǎng xǐ yīfu.
- Tôi muốn giặt quần áo.
5️⃣4️⃣ 衣服 / yīfu / (Danh từ): quần áo
📝 Ví dụ:
🔊 “洗衣费,22号”,那天您没有洗衣服,是吗?
- “Xǐ yī fèi, èrshí’èr hào”, nà tiān nín méiyǒu xǐ yīfu, shì ma?
- “Phí giặt đồ ngày 22”, hôm đó quý khách không giặt đồ đúng không?
🔊 她穿了一件漂亮的衣服。
- Tā chuān le yí jiàn piàoliang de yīfu.
- Cô ấy mặc một bộ quần áo đẹp.
5️⃣5️⃣ 客房部 / kèfángbù / (Danh từ): bộ phận buồng (phục vụ phòng)
📝 Ví dụ:
🔊 客房部的经理说,那天是免费的。
- Kèfángbù de jīnglǐ shuō, nà tiān shì miǎnfèi de.
- Trưởng bộ phận buồng nói hôm đó là miễn phí.
🔊 请打电话给客房部。
- Qǐng dǎ diànhuà gěi kèfángbù.
- Vui lòng gọi cho bộ phận phục vụ phòng.
5️⃣6️⃣ 经理 / jīnglǐ / (Danh từ): giám đốc, quản lý
📝 Ví dụ:
🔊 客房部的经理说,那天是免费的。
- Kèfángbù de jīnglǐ shuō, nà tiān shì miǎnfèi de.
- Trưởng bộ phận buồng nói hôm đó là miễn phí.
🔊 我们要找经理谈话。
- Wǒmen yào zhǎo jīnglǐ tánhuà.
- Chúng tôi muốn nói chuyện với giám đốc.
5️⃣7️⃣ 免费 / miǎnfèi / (Tính từ): miễn phí
📝 Ví dụ:
🔊 那天是免费的。
- Nà tiān shì miǎnfèi de.
- Hôm đó là miễn phí.
🔊 这项服务是免费的。
- Zhè xiàng fúwù shì miǎnfèi de.
- Dịch vụ này là miễn phí.
5️⃣8️⃣ 着急 / zháojí / (Tính từ): sốt ruột, lo lắng
📝 Ví dụ:
🔊 您别着急,我给您查查。
- Nín bié zháojí, wǒ gěi nín chácha.
- Quý khách đừng lo, tôi kiểm tra lại cho.
🔊 别着急,慢慢来!
- Bié zháojí, màn man lái!
- Đừng lo, cứ từ từ!
5️⃣9️⃣ 对不起 / duìbuqǐ / (Câu): xin lỗi
📝 Ví dụ:
🔊 对不起,您说得对。
- Duìbuqǐ, nín shuō de duì.
- Xin lỗi, quý khách nói đúng.
🔊 对不起,我迟到了。
- Duìbuqǐ, wǒ chídào le.
- Xin lỗi, tôi đến muộn.
6️⃣0️⃣ 再 / zài / (Phó từ): lại, nữa
📝 Ví dụ:
🔊 您再核对一下。如果没有问题,请签个字。
- Nín zài héduì yíxià. Rúguǒ méiwèntí, qǐng qiān gè zì.
- Quý khách kiểm tra lại lần nữa. Nếu không có vấn đề gì, xin ký tên.
🔊 请再说一遍。
- Qǐng zài shuō yí biàn.
- Làm ơn nói lại một lần nữa.
6️⃣1️⃣ 打 / dǎ / (Động từ): gọi (điện thoại)
📝 Ví dụ:
🔊 玛丽:我问问。(打电话)您好,是前台吗?
- Mǎlì: Wǒ wènwen. (Dǎ diànhuà) Nín hǎo, shì qiántái ma?
- Mary: Tôi hỏi thử. (Gọi điện thoại) Xin chào, có phải lễ tân không?
🔊 我想打个电话。
- Wǒ xiǎng dǎ ge diànhuà.
- Tôi muốn gọi một cuộc điện thoại.
6️⃣2️⃣ 份 / fèn / (Lượng từ): bản, tờ (dùng cho tài liệu, báo chí)
📝 Ví dụ:
🔊 服务员:那份登记表您填好了吗?
- Fúwùyuán: Nà fèn dēngjìbiǎo nín tián hǎo le ma?
- Lễ tân: Quý khách đã điền xong mẫu đăng ký đó chưa?
🔊 请复印一份材料。
- Qǐng fùyìn yí fèn cáiliào.
- Vui lòng sao một bản tài liệu.
6️⃣3️⃣ 新 / xīn / (Tính từ): mới
📝 Ví dụ:
🔊 前台:我再给您打一份新的账单。
- Qiántái: Wǒ zài gěi nín dǎ yí fèn xīn de zhàngdān.
- Tôi sẽ in lại hóa đơn mới cho quý khách.
🔊 他买了一台新电脑。
- Tā mǎi le yì tái xīn diànnǎo.
- Anh ấy mua một cái máy tính mới.
6️⃣4️⃣ 如果 / rúguǒ / (Liên từ): nếu
📝 Ví dụ:
🔊 前台:如果没有问题的话,请您签个字。
- Qiántái: Rúguǒ méiyǒu wèntí de huà, qǐng nín qiān gè zì.
- Nếu không có vấn đề gì, mời quý khách ký tên.
🔊 如果你来,我就走。
- Rúguǒ nǐ lái, wǒ jiù zǒu.
- Nếu bạn đến thì tôi đi.
6️⃣5️⃣ 没问题 / méiwèntí / (Cụm từ): không có vấn đề gì
📝 Ví dụ:
🔊 我再给您打一份新的账单。您再核对一下。如果没有问题的话,请您签个字。
- Qiántái: Wǒ zài gěi nín dǎ yí fèn xīn de zhàngdān. Nín zài héduì yíxià. Rúguǒ méi wèntí de huà, qǐng nín qiān gè zì.
- Lễ tân: Tôi sẽ in lại hóa đơn mới cho anh. Anh kiểm tra lại một lần nữa. Nếu không có vấn đề gì, mời anh ký tên.
🔊 没问题,我帮你。
- Méiwèntí, wǒ bāng nǐ.
- Không vấn đề gì, tôi giúp bạn.
6️⃣6️⃣ 签字 / qiānzì / (Động từ): ký tên
📝 Ví dụ:
🔊 前台:请您签个字。
- Qiántái: Qǐng nín qiān gè zì.
- Xin quý khách ký tên.
🔊 请在这儿签。
- Qǐng zài zhèr qiānzì.
- Vui lòng ký tên ở đây.
6️⃣7️⃣ 想 / xiǎng / (Động từ): muốn, nghĩ
📝 Ví dụ:
🔊 海伦:我有个问题想问你。
- Hǎilún: Wǒ yǒu ge wèntí xiǎng wèn nǐ.
- Tôi có một vấn đề muốn hỏi bạn.
🔊 我想喝水。
- Wǒ xiǎng hē shuǐ.
- Tôi muốn uống nước.
6️⃣8️⃣ 用 / yòng / (Động từ): dùng
📝 Ví dụ:
🔊 前台:您用什么方式支付?
- Qiántái: Nín yòng shénme fāngshì zhīfù?
- Bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
🔊 请用一下电脑。
- Qǐng yòng yíxià diànnǎo.
- Làm ơn dùng máy tính một chút.
6️⃣9️⃣ 方式 / fāngshì / (Danh từ): phương thức, cách thức
📝 Ví dụ:
🔊 前台:您用什么方式支付?
- Qiántái: Nín yòng shénme fāngshì zhīfù?
- Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?
🔊 这是最好的付款方式。
- Zhè shì zuì hǎo de fùkuǎn fāngshì.
- Đây là cách thanh toán tốt nhất.
7️⃣0️⃣ 支付 / zhīfù / (Động từ): trả tiền, thanh toán
📝 Ví dụ:
🔊 前台:请问您用什么方式支付?
- Qiántái: Qǐng wèn nín yòng shénme fāngshì zhīfù?
- Xin hỏi, bạn muốn thanh toán bằng cách nào?
🔊 请在柜台支付。
- Qǐng zài guìtái zhīfù.
- Làm ơn thanh toán tại quầy.
7️⃣1️⃣ 现金 / xiànjīn / (Danh từ): tiền mặt
📝 Ví dụ:
🔊 您用什么方式支付?现金还是信用卡?
- Nín yòng shénme fāngshì zhīfù? Xiànjīn háishi xìnyòngkǎ?
- Anh muốn thanh toán bằng phương thức nào? Tiền mặt hay thẻ tín dụng?
🔊 我没有现金,只能刷卡。
- Wǒ méiyǒu xiànjīn, zhǐ néng shuākǎ.
- Tôi không có tiền mặt, chỉ có thể quẹt thẻ.
7️⃣2️⃣ 信用卡 / xìnyòngkǎ / (Danh từ): thẻ tín dụng
📝 Ví dụ:
🔊 用信用卡吧。
- Yòng xìnyòngkǎ ba.
- Dùng thẻ tín dụng nhé.
🔊 我没有信用卡,只带了现金。
- Wǒ méiyǒu xìnyòngkǎ, zhǐ dài le xiànjīn.
- Tôi không có thẻ tín dụng, chỉ mang theo tiền mặt.
7️⃣3️⃣ 别客气 / bié kèqi / (Câu cảm thán): đừng khách khí, đừng khách sáo
📝 Ví dụ:
🔊 不客气。
- Bú kèqi.
- Không có gì ạ.
🔊 你帮了我这么多,真不好意思。——别客气,这是我应该做的。
- Nǐ bāng le wǒ zhème duō, zhēn bù hǎoyìsi. — Bié kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de.
- Bạn giúp tôi nhiều thế, ngại quá. — Đừng khách sáo, đây là việc tôi nên làm.
7️⃣4️⃣ 怎么样 / zěnmeyàng / (Đại từ): như thế nào
📝 Ví dụ:
🔊 玛丽,房间怎么样?
- Mǎlì, fángjiān zěnmeyàng?
- Mary, phòng như thế nào?
🔊 你今天感觉怎么样?
- Nǐ jīntiān gǎnjué zěnmeyàng?
- Hôm nay bạn cảm thấy thế nào?
7️⃣5️⃣ 安静 / ānjìng / (Tính từ): yên tĩnh
📝 Ví dụ:
🔊 这个房间很不错,很安静,窗户很大。
- Zhè ge fángjiān hěn bùcuò, hěn ānjìng, chuānghu hěn dà.
- Phòng này khá tốt, rất yên tĩnh, cửa sổ lớn.
🔊 图书馆里要安静。
- Túshūguǎn lǐ yào ānjìng.
- Trong thư viện phải giữ yên tĩnh.
7️⃣6️⃣ 窗户 / chuānghu / (Danh từ): cửa sổ
📝 Ví dụ:
🔊 窗户很大。
- Chuānghu hěn dà.
- Cửa sổ rất lớn.
🔊 请把窗户打开。
- Qǐng bǎ chuānghu dǎkāi.
- Làm ơn mở cửa sổ ra.
7️⃣7️⃣ 问题 / wèntí / (Danh từ): vấn đề, câu hỏi
📝 Ví dụ:
🔊 有个问题想问你。
- Yǒu ge wèntí xiǎng wèn nǐ.
- Tôi có một câu muốn hỏi bạn.
🔊 你还有什么问题吗?
- Nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?
- Bạn còn câu hỏi nào nữa không?
7️⃣8️⃣ 问 / wèn / (Động từ): hỏi
📝 Ví dụ:
🔊 我问问。
- Wǒ wènwen.
- Tôi hỏi một chút.
🔊 老师,我可以问一个问题吗?
- Lǎoshī, wǒ kěyǐ wèn yí ge wèntí ma?
- Thầy ơi, em có thể hỏi một câu được không?
7️⃣9️⃣ 前台 / qiántái / (Danh từ): quầy tiếp tân
📝 Ví dụ:
🔊 您好,我要退房。——请问,您住哪个房间?
- Nín hǎo, wǒ yào tuìfáng. —— Qǐng wèn, nín zhù nǎ ge fángjiān?
- Chào bạn, tôi muốn trả phòng. —— Xin hỏi, chị ở phòng nào?
🔊 请到前台办理入住手续。
- Qǐng dào qiántái bànlǐ rùzhù shǒuxù.
- Làm ơn đến quầy tiếp tân làm thủ tục nhận phòng.
8️⃣0️⃣ 电视 / diànshì / (Danh từ): tivi, truyền hình
📝 Ví dụ:
🔊 看看电视吧。
- Kànkan diànshì ba.
- Xem tivi đi.
🔊 我不太喜欢看电视。
- Wǒ bú tài xǐhuan kàn diànshì.
- Tôi không thích xem tivi lắm.
8️⃣1️⃣ 节目 /jiémù/ (Danh từ): tiết mục, chương trình
📝 Ví dụ:
🔊 看看电视吧。不知道有没有美国的电视节目?
- Kànkan diànshì ba. Bù zhīdào yǒu méiyǒu Měiguó de diànshì jiémù?
- Xem tivi đi. Không biết có chương trình Mỹ không nhỉ?
🔊 今晚的节目很精彩。
- Jīnwǎn de jiémù hěn jīngcǎi.
- Chương trình tối nay rất đặc sắc.
8️⃣2️⃣ 娱乐 /yúlè/ (Danh từ/Động từ): giải trí, tiêu khiển
📝 Ví dụ:
🔊 这是美国娱乐频道。
- Zhè shì Měiguó yúlè píndào.
- Đây là kênh giải trí Mỹ.
🔊 周末我们去唱歌娱乐一下。
- Zhōumò wǒmen qù chànggē yúlè yíxià.
- Cuối tuần tụi mình đi hát giải trí một chút.
8️⃣3️⃣ 频道 /píndào/ (Danh từ): kênh (truyền hình)
📝 Ví dụ:
🔊 房间里的电视能看到美国的电视频道吗?
- Fángjiān lǐ de diànshì néng kàn dào Měiguó de diànshì píndào ma?
- Tivi trong phòng có xem được kênh truyền hình Mỹ không?
🔊 你最喜欢哪个频道?
- Nǐ zuì xǐhuan nǎ ge píndào?
- Bạn thích kênh nào nhất?
8️⃣4️⃣ 马上 /mǎshàng/ (Phó từ): lập tức, ngay
📝 Ví dụ:
🔊 你稍等,我马上上来给你们调试一下。
- Nǐ shāoděng. Wǒ mǎshàng shànglái gěi nǐmen tiáoshì yíxià.
- Bạn đợi chút, tôi sẽ lên ngay chỉnh lại cho các bạn.
🔊 我马上就来。
- Wǒ mǎshàng jiù lái.
- Tôi đến ngay đây.
8️⃣5️⃣ 调试 /tiáoshì/ (Động từ): điều chỉnh, chạy thử
📝 Ví dụ:
🔊 我马上上来给你们调试一下。
- Wǒ mǎshàng shànglái gěi nǐmen tiáoshì yíxià.
- Tôi sẽ lên ngay chỉnh lại cho các bạn.
🔊 电视有问题,要调试一下。
- Diànshì yǒu wèntí, yào tiáoshì yíxià.
- Tivi có vấn đề, cần điều chỉnh một chút.
8️⃣6️⃣ 电话 /diànhuà/ (Danh từ): điện thoại
📝 Ví dụ:
🔊 房间里的电话能打国内长途吗?
- Fángjiān lǐ de diànhuà néng dǎ guónèi chángtú ma?
- Điện thoại trong phòng có thể gọi đường dài nội địa không?
🔊 我在打电话给妈妈。
- Wǒ zài dǎ diànhuà gěi māma.
- Tôi đang gọi điện cho mẹ.
8️⃣7️⃣ 市内 /shìnèi/ (Danh từ): nội thành
📝 Ví dụ:
🔊 对不起,现在还不能,只能打市内电话。
- Duìbuqǐ, xiànzài hái bù néng, zhǐ néng dǎ shìnèi diànhuà.
- Xin lỗi, hiện tại vẫn chưa được, chỉ có thể gọi nội thành.
🔊 市内交通非常方便。
- Shìnèi jiāotōng fēicháng fāngbiàn.
- Giao thông nội thành rất thuận tiện.
8️⃣8️⃣ 国内 /guónèi/ (Danh từ): trong nước, nội địa
📝 Ví dụ:
🔊 要是打国内长途的话,怎么办呢?
- Yàoshì dǎ guónèi chángtú dehuà, zěnmebàn ne?
- Nếu muốn gọi đường dài nội địa thì làm sao?
🔊 他在国内旅游。
- Tā zài guónèi lǚyóu.
- Anh ấy du lịch trong nước.
8️⃣9️⃣ 国际 /guójì/ (Danh từ): quốc tế
📝 Ví dụ:
🔊 国际长途能打吗?
- Guójì chángtú néng dǎ ma?
- Còn gọi đường dài quốc tế thì sao?
🔊 她想读国际贸易专业。
- Tā xiǎng dú guójì màoyì zhuānyè.
- Cô ấy muốn học ngành thương mại quốc tế.
9️⃣0️⃣ 长途 /chángtú/ (Danh từ/Tính từ): đường dài
📝 Ví dụ:
🔊 打国际长途也要到服务台办理押金手续。
- Dǎ guójì chángtú yě yào dào fúwùtái bànlǐ yājīn shǒuxù.
- Gọi đường dài quốc tế cũng phải đến lễ tân làm thủ tục đặt cọc.
🔊 我刚坐了一个长途汽车。
- Wǒ gāng zuò le yí gè chángtú qìchē.
- Tôi vừa đi một chuyến xe đường dài.
9️⃣1️⃣ 要是 /yàoshi/ (Liên từ): nếu
📝 Ví dụ:
🔊 要是打国内长途的话,怎么办呢?
- Yàoshì dǎ guónèi chángtú dehuà, zěnmebàn ne?
- Nếu muốn gọi đường dài nội địa thì làm sao?
🔊 要是明天下雨,我们就不去了。
- Yàoshi míngtiān xià yǔ, wǒmen jiù bú qù le.
- Nếu mai mưa thì chúng ta sẽ không đi.
9️⃣2️⃣ 怎么办 /zěnmebàn/ (Câu hỏi): làm sao bây giờ? phải làm gì?
📝 Ví dụ:
🔊 要是打国内长途的话,怎么办呢?
- Yàoshì dǎ guónèi chángtú dehuà, zěnmebàn ne?
- Nếu muốn gọi đường dài nội địa thì làm sao?
🔊 这件事我不知道怎么办。
- Zhè jiàn shì wǒ bù zhīdào zěnmebàn.
- Chuyện này tôi không biết làm sao cả.
9️⃣3️⃣ 需要 /xūyào/ (Động từ): cần, yêu cầu
📝 Ví dụ:
🔊 您需要到服务台办理开通手续。
- Nín xūyào dào fúwùtái bànlǐ kāitōng shǒuxù.
- Anh cần đến quầy lễ tân làm thủ tục mở máy.
🔊 我需要一本词典。
- Wǒ xūyào yì běn cídiǎn.
- Tôi cần một cuốn từ điển.
9️⃣4️⃣ 服务台 /fúwùtái/ (Danh từ): quầy phục vụ, lễ tân
📝 Ví dụ:
🔊 您需要到服务台办理开通手续。
- Nín xūyào dào fúwùtái bànlǐ kāitōng shǒuxù.
- Anh cần đến quầy lễ tân làm thủ tục mở máy.
🔊 有问题可以去服务台问。
- Yǒu wèntí kěyǐ qù fúwùtái wèn.
- Có vấn đề gì thì có thể đến quầy phục vụ hỏi.
9️⃣5️⃣ 开通 /kāitōng/ (Động từ): mở (dịch vụ), khai thông
📝 Ví dụ:
🔊 办理开通手续,开通后就可以打了。
- Bànlǐ kāitōng shǒuxù, kāitōng hòu jiù kěyǐ dǎ le.
- Làm thủ tục mở máy, mở xong là có thể gọi được.
🔊 这条新线路已经开通了。
- Zhè tiáo xīn xiànlù yǐjīng kāitōng le.
- Tuyến đường mới này đã khai thông rồi.
9️⃣6️⃣ 以后 /yǐhòu/ (Danh từ chỉ thời gian): sau, về sau
📝 Ví dụ:
🔊 办理押金手续以后就可以打了。
- Bànlǐ yājīn shǒuxù yǐhòu jiù kěyǐ dǎ le.
- Làm xong thủ tục đặt cọc thì có thể gọi rồi.
🔊 我吃饭以后去图书馆。
- Wǒ chīfàn yǐhòu qù túshūguǎn.
- Sau khi ăn cơm, tôi sẽ đến thư viện.
9️⃣7️⃣ 就 /jiù/ (Phó từ): thì, là, ngay
📝 Ví dụ:
🔊 开通后就可以打了。
- Kāitōng hòu jiù kěyǐ dǎ le.
- Mở xong là có thể gọi được ngay.
🔊 你说走,就走啊?
- Nǐ shuō zǒu, jiù zǒu a?
- Bạn nói đi là đi luôn à?
DANH TỪ RIÊNG
1️⃣ 美国 /Měiguó/ (Danh từ riêng): Nước Mỹ
2️⃣ 海伦 /Hǎilún/ (Danh từ riêng): Helen
3️⃣ 艾玛 /Àimǎ/ (Danh từ riêng): Emma
4️⃣ 瑞恩 /Ruì’ēn/ (Danh từ riêng): Ryan
5️⃣ 重庆 /Chóngqīng/ (Danh từ riêng): Trùng Khánh
6️⃣ 天津 /Tiānjīn/ (Danh từ riêng): Thiên Tân
7️⃣ 盘山 /Pánshān/ (Danh từ riêng): Bàn Sơn
8️⃣ 天津古文化街 /Tiānjīn Gǔwénhuà jiē/ (Danh từ riêng): Phố cổ Thiên Tân
9️⃣ 酉阳 /Yǒuyáng/ (Danh từ riêng): Dậu Dương
1️⃣0️⃣ 大足石刻 /Dàzú Shíkè/ (Danh từ riêng): Tượng Khắc Đại Túc
五、 语言点 Ngữ pháp
1️⃣ 稍 – shāo – Một chút, một tí
“稍” 本义是禾末,引申为略微、稍稍。
“Shāo” nghĩa rộng là hơi hơi, sơ sơ, một chút.
Ý nghĩa: “稍” nguyên nghĩa là “ngọn cây lúa” → phần nhỏ, ít, đầu mút, sau đó được mở rộng ra nghĩa là: một chút, một ít; mức độ thấp; sơ qua, hơi hơi.
Từ loại: Phó từ (副词) – Dùng trước động từ hoặc tính từ để chỉ mức độ nhẹ của hành động.
Cách dùng phổ biến:
稍 + Động từ → Hành động một chút / hơi làm gì
📝 Ví dụ:
🔊 麻烦您稍等一下儿。
- Máfan nín shāo děng yíxiàr.
- Phiền ông/bà đợi một chút ạ.
🔊 请您稍作休息。
- Qǐng nín shāo zuò xiūxi.
- Mời ngài nghỉ một chút.
“稍” hay kết hợp với:
- 等 (chờ)
- 休息 (nghỉ)
- 改动 (điều chỉnh)
- 调整 (điều chỉnh)
- 了解 (tìm hiểu)
稍 + tính từ → Hơi…, một chút…
Ví dụ Dịch
🔊 这件衣服稍贵了一点。
- Zhè jiàn yīfu shāo guì le yìdiǎn.
- Bộ đồ này hơi mắc một chút.
🔊 今天的天气稍热。
- Jīntiān de tiānqì shāo rè.
- Thời tiết hôm nay hơi nóng.
稍 làm phó từ trạng thái nhẹ (trong văn viết hoặc văn trang trọng)
- Đây là cách dùng trong văn viết, văn trang trọng, hành chính.
- Câu thường mang sắc thái nhẹ nhàng, lịch sự, khách khí.
📝 Ví dụ:
🔊 他把这个旅行路线稍作改动。
- Tā bǎ zhè ge lǚxíng lùxiàn shāo zuò gǎidòng.
- Anh ấy đã điều chỉnh lộ trình du lịch một chút.
→ “稍作改动” = điều chỉnh nhẹ, không thay đổi lớn.
2️⃣ 哪+量词+名词
哪 + lượng từ + danh từ
所指事物中的哪一个,或用于反问的语气“谁”、“哪一个”。
Là chỉ một cái nào đó trong nhiều sự vật, hoặc dùng để phân vân, hỏi lại: “ai”, “cái nào”.
Ý nghĩa:
- 哪 (nǎ) nghĩa là “nào”, dùng để hỏi hoặc chỉ một cái nào đó trong một số lượng hay nhóm sự vật, con người nhất định.
- Khi hỏi về một vật hoặc người cụ thể trong nhóm, cần thêm lượng từ và danh từ để làm rõ câu hỏi.
📌 Cấu trúc:
哪 + 量词 + 名词
(nǎ + liàngcí + míngcí)
Cái nào / Người nào
Chức năng:
- Hỏi “cái nào, người nào” trong nhóm sự vật hoặc người.
- Có thể dùng trong câu hỏi thông thường hoặc câu hỏi phản vấn.
📝 Ví dụ:
🔊 你住哪个房间?
- Nǐ zhù nǎ ge fángjiān?
- Bạn ở phòng nào?
🔊 哪本护照是你的?
- Nǎ běn hùzhào shì nǐ de?
- Quyển hộ chiếu nào là của bạn?
🔊 他穿的是哪双鞋?
- Tā chuān de shì nǎ shuāng xié?
- Anh ấy đi đôi giày nào?
3️⃣ 可以 – kěyǐ – Có thể
表示有能力或有条件做某事。否定用“不可以/不能”。
Biểu thị khả năng hoặc điều kiện để làm việc gì đó. Phủ định
dùng “不可以/不能”,
可以 dùng để biểu thị:
- Khả năng hoặc điều kiện làm một việc gì đó (có thể làm được).
- Sự cho phép khách quan, nghĩa là trong hoàn cảnh hiện tại được phép làm gì đó.
Cách dùng:
Khả năng / Điều kiện làm việc gì đó: Có thể, có năng lực hoặc điều kiện để thực hiện một hành động.
Câu khẳng định:
S + 可以 + V + O
(Chủ ngữ có thể làm gì đó)
Câu phủ định:
S + 不可以 / 不能 + V + O
(Chủ ngữ không thể làm gì đó)
📝 Ví dụ:
🔊 她可以用汉语说。
- Tā kěyǐ yòng Hànyǔ shuō.
- Cô ấy có thể nói tiếng Trung.
🔊 我可以帮你换一条床单。
- Wǒ kěyǐ bāng nǐ huàn yì tiáo chuángdān.
- Tôi có thể giúp bạn thay một ga trải giường.
Ở đây 可以 biểu thị khả năng làm được việc hoặc có điều kiện làm việc đó.
Sự cho phép (khách quan hoặc hoàn cảnh cho phép): Nghĩa là trong hoàn cảnh hiện tại, việc làm đó là được phép, không bị cấm hoặc có thể thực hiện.
📝 Ví dụ:
🔊 房间里可以打国内长途。
- Fángjiān lǐ kěyǐ dǎ guónèi chángtú.
- Trong phòng có thể gọi điện thoại đường dài nội địa.
🔊 这儿可以抽烟吗?
- Zhèr kěyǐ chōuyān ma?
- Ở đây có thể hút thuốc không?
Ở đây 可以 biểu thị phép cho phép hoặc không cấm đoán trong hoàn cảnh cụ thể.
Phủ định :不可以 (bù kěyǐ) hoặc 不能 (bù néng) dùng để biểu thị không được phép hoặc không thể làm.
📝 Ví dụ:
🔊 你不可以抽烟。
- Nǐ bù kěyǐ chōuyān.
- Bạn không được phép hút thuốc.
🔊 我不能来。
- Wǒ bù néng lái.
- Tôi không thể đến.
Từ đồng nghĩa và cách phân biệt
可以 (kěyǐ): Có thể, được phép → Dùng trong nhiều trường hợp: năng lực, điều kiện, cho phép
能 (néng): Có khả năng về mặt năng lực → Nhấn mạnh về khả năng hoặc điều kiện tự nhiên
会 (huì): Biết, có kỹ năng → Thường nói về khả năng đã học được
行 (xíng): Được, được phép → Mang tính nói chuyện, thông dụng
📝 Ví dụ::
🔊 我能说中文。 (Tôi có khả năng nói tiếng Trung)
🔊 我会说中文。 (Tôi biết nói tiếng Trung, đã học)
🔊 你可以进来。 (Bạn được phép vào)
🔊 这样做行吗? (Làm như thế được không?)
4️⃣ 能愿动词、想/要 – Động từ năng nguyện 想 / 要
“想”和“要”都表示主观意愿。但“想”侧重“打算”、 “希望”,常常表示停留于心愿而行动上不一定做;“要”表示决心行动,否定时用“不想”,或“不愿意”,不说
- “想” và “要” đều biểu thị ý muốn chủ quan.
- “想” thiên về “dự định, hi vọng”, thường biểu thị mong muốn ở trong lòng, nhưng chưa chắc là thực hiện.
- “要” biểu thị ý quyết tâm thực hiện, khẳng định hơn.
1️⃣ 想 (xiǎng) – Dự định, mong muốn, hi vọng
- Thường thể hiện một ý muốn nhẹ nhàng, một kế hoạch trong đầu hoặc suy nghĩ.
- Có thể chưa chắc sẽ thực hiện ngay hoặc không thực hiện.
- Phủ định: 不想 (bù xiǎng) — không muốn.
📝 Ví dụ:
🔊 我想去新加坡旅行。
- Wǒ xiǎng qù Xīnjiāpō lǚxíng.
- Tôi muốn đi du lịch Singapore. (Dự định, mong muốn)
🔊 他不想吃晚饭。
- Tā bù xiǎng chī wǎnfàn.
- Anh ấy không muốn ăn tối.
2️⃣ 要 (yào) – Muốn, cần, quyết tâm
- Thể hiện sự quyết định, quyết tâm thực hiện hành động.
- Thường dùng khi muốn một vật gì đó hoặc cần làm việc gì đó.
- Phủ định: 不要 (bù yào) hoặc 不愿意 (bù yuànyì) — không muốn, không sẵn lòng.
📝 Ví dụ:
🔊 我要一间标准房。
- Wǒ yào yì jiān biāozhǔn fáng.
- Tôi muốn một phòng tiêu chuẩn. (Quyết định mua/đặt)
🔊 她不要喝咖啡。
- Tā bù yào hē kāfēi.
- Cô ấy không muốn uống cà phê.
Phân biệt sử dụng trong câu:
- 想 thể hiện mong muốn, ý định ở mức độ nhẹ, có thể thay đổi hoặc chưa chắc làm.
- 要 thể hiện sự chắc chắn, kế hoạch đã được xác định, hành động sẽ diễn ra.
📝 Ví dụ:
🔊 我想买车。
- Wǒ xiǎng mǎi chē.
- Tôi muốn mua xe (đang suy nghĩ, chưa quyết định chắc chắn).
🔊 我要买车。
- Wǒ yào mǎi chē.
- Tôi sẽ mua xe (đã quyết định, có kế hoạch mua).
5️⃣ 马上 – mǎshàng – ngay, liền, tức khắc
副词,在句子中放在动词前面作状语,表示时间很短的意思, 就是立即的意思。
Phó từ, được đặt trước động từ làm trạng ngữ trong câu, có ý nghĩa là “tức thì, ngay lập tức”.
📝 Ví dụ:
Định nghĩa:
- 马上 là một phó từ (副词), thường được đặt trước động từ trong câu, đóng vai trò làm trạng ngữ (状语).
- Ý nghĩa chính của 马上 là “tức thì”, “ngay lập tức”, “liền ngay”, biểu thị thời gian rất ngắn, hành động sẽ xảy ra ngay sau đó mà không có sự chậm trễ.
Cách dùng:
- 马上 + Động từ: Động tác được thực hiện ngay tức khắc, rất nhanh.
- Thường dùng để nhấn mạnh sự gấp rút, khẩn trương trong hành động.
📝 Ví dụ:
🔊 我马上上来查查。
- Wǒ mǎshàng shànglái cháchá.
- Tôi sẽ lên kiểm tra ngay.
(Hành động lên kiểm tra sẽ diễn ra ngay lập tức.)
🔊 我马上上来给你们调试一下儿。
- Wǒ mǎshàng shànglái gěi nǐmen tiáoshì yíxiàr.
- Tôi lên ngay điều chỉnh thử cho các bạn nhé.
(Ngay sau khi nói, người nói sẽ làm việc đó ngay.)
So sánh với từ 立刻 (lìkè):
“马上” diễn tả thời gian động tác xảy ra ngay sau thời điểm nào đó.
🔊 大家坐好,我们的飞机马上就要起飞了。
- Dàjiā zuò hǎo, wǒmen de fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le.
- Mọi người ngồi yên, máy bay của chúng ta sắp cất cánh ngay rồi.
“立刻” diễn tả thời gian động tác xảy ra ngắn, nhanh hơn từ “马上”.
🔊 下了课我就立刻去机场接她。
- Xià le kè wǒ jiù lìkè qù jīchǎng jiē tā.
- Tan học xong tôi lập tức đến sân bay đón cô ấy.
6️⃣ 动词 + 了 Động từ + 了
在动词后边加上动态助词 “了” 表示动作完成。
Sau động từ thêm trợ từ động thái “了”, biểu thị động tác đã hoàn thành.
Định nghĩa:
- “了” là trợ từ động thái (动态助词), thường được thêm vào sau động từ để biểu thị động tác đã hoàn thành, tức là hành động đã xảy ra hoặc kết thúc rồi.
- Khi thêm “了” vào sau động từ, câu sẽ nhấn mạnh kết quả của hành động, cho biết việc đó đã xảy ra hoặc hoàn tất.
Hình thức khẳng định
Cấu trúc:
S + V + 了 + O
Diễn tả hành động đã hoàn thành, đã xảy ra.
Subject (S) | Predicate (P) | |
V + 了 | Object (O) | |
玛丽 | 订了 | 一间标准房 |
🔊 玛丽订了一间标准房
- Mǎlì dìng le yì jiān biāozhǔnfáng
- Mary đã đặt một phòng tiêu chuẩn.
Hình thức phủ định
Dùng phủ định 没 (méi) thay cho “不” trước động từ, không dùng “了” sau động từ vì hành động chưa xảy ra, chưa hoàn thành.
Cấu trúc:
S + 没 + V + O
Subject (S) | Predicate (P) | |
没 + V | Object (O) | |
我 | 没喝 | 啤酒 |
🔊 我没喝啤酒
- Wǒ méi hē píjiǔ
- Tôi chưa uống bia.
Hình thức nghi vấn
Đặt “了没有” ở cuối câu để hỏi xem hành động đã hoàn thành chưa.
Cấu trúc:
S + V + O + 了没有?
Subject (S) | Predicate (P) | |
V + O | 了没有? | |
你 | 预订房间 | 了没有? |
🔊 你预订房间了没有?
- Nǐ yùdìng fángjiān le méiyǒu?
- Bạn đã đặt phòng chưa?
7️⃣ 动词重叠 Động từ trùng điệp
汉语有些动词可以重叠,用来表示动作经历的时间短促或者轻松、随便;有时也表示尝试。
Trong tiếng Hán, một số động từ có thể lặp lại, biểu thị thời gian ngắn ngủi hoặc nhẹ nhàng, thoải mái; có lúc biểu thị ý thử nghiệm.
Định nghĩa:
- 动词重叠 nghĩa là động từ được lặp lại hai lần trong câu.
- Đây là một đặc điểm ngữ pháp đặc biệt của tiếng Trung, thường dùng để làm giảm mức độ nghiêm trọng của hành động, làm cho lời nói nhẹ nhàng, lịch sự, thân thiện hơn, hoặc để biểu thị hành động mang tính thử nghiệm (làm thử, thử xem sao).
Hình thức lặp lại của động từ đơn âm tiết
AA | A 一 A | A 了 A |
试试 | 说一说 | 看了看 |
shìshì | shuō yī shuō | kàn le kàn |
thử một chút | nói thử một chút | nhìn một chút |
📝 Ví dụ:
🔊 你试试这件衣服。
- Nǐ shìshi zhè jiàn yīfu.
- Bạn thử bộ đồ này đi. (Nhẹ nhàng, thân thiện)
🔊 老师,我可以问一问吗?
- Lǎoshī, wǒ kěyǐ wèn yí wèn ma?
- Thưa thầy, em có thể hỏi một chút không ạ? (Lịch sự)
🔊 我看了看手表,已经八点了。
- Wǒ kàn le kàn shǒubiǎo, yǐjīng bā diǎn le.
- Tôi nhìn đồng hồ một chút, đã tám giờ rồi.
Hình thức lặp lại của động từ hai âm tiết
ABAB | AB 了 AB |
讨论讨论 | 考虑了考虑 |
tǎolùn tǎolùn | kǎolǜ le kǎolǜ |
thảo luận một chút | suy nghĩ thử |
📝 Ví dụ:
🔊 我们讨论讨论这个问题吧。
- Wǒmen tǎolùn tǎolùn zhège wèntí ba.
- Chúng ta thảo luận thử vấn đề này nhé. (Thân thiện, nhẹ nhàng)
🔊 我考虑了考虑,还是不去了。
- Wǒ kǎolǜ le kǎolǜ, háishì bú qù le.
- Tôi suy nghĩ thử một chút, vẫn là không đi nữa.
🔊 你们参观参观北京大学吧。
- Nǐmen cānguān cānguān Běijīng Dàxué ba.
- Các bạn tham quan thử Đại học Bắc Kinh đi.
六、 练习
1️⃣ 知识练习——中国酒店的房型
🔊 单人间
|
![]() |
🔊 标准间
|
![]() |
🔊 三人间
|
![]() |
🔊 普通套房
|
![]() |
🔊 豪华套房
|
![]() |
🔊 总统套房
|
![]() |
2️⃣ 选词填空
办 放 深 把 出来
① 请_____护照给我看一下儿
② 我们正在_____退房手续。
③ 把托运的行李_____上去吧。
④ 帮我把房卡从提包里拿_____
⑤ 这次旅行印象太_____了,我永远不会忘记.
Đáp án:
① 🔊 请把护照给我看一下儿。
- Qǐng bǎ hùzhào gěi wǒ kàn yíxiàr.
- Làm ơn đưa hộ chiếu cho tôi xem một chút.
② 🔊 我们正在办退房手续。
- Wǒmen zhèngzài bàn tuìfáng shǒuxù.
- Chúng tôi đang làm thủ tục trả phòng.
③ 🔊 把托运的行李放上去吧。
- Bǎ tuōyùn de xíngli fàng shàngqù ba.
- Hãy đặt hành lý ký gửi lên trên.
④ 🔊 帮我把房卡从提包里拿出来。
- Bāng wǒ bǎ fángkǎ cóng tíbāo lǐ ná chūlái.
- Giúp tôi lấy thẻ phòng ra khỏi túi xách.
⑤ 🔊 这次旅行印象太深了,我永远不会忘记。
- Zhè cì lǚxíng yìnxiàng tài shēn le, wǒ yǒngyuǎn bú huì wàngjì.
- Chuyến đi lần này để lại ấn tượng quá sâu sắc, tôi sẽ không bao giờ quên.
3️⃣ 根据实际情况回答下列问题
(Trả lời các câu hỏi sau theo tình huống thực tế)
① 🔊 你以前来过中国吗?这是第几次?
- Nǐ yǐqián lái guò Zhōngguó ma? Zhè shì dì jǐ cì?
- Bạn đã từng đến Trung Quốc chưa? Đây là lần thứ mấy?
② 🔊 你是从哪个国家来的?你是怎么来的?
- Nǐ shì cóng nǎge guójiā lái de? Nǐ shì zěnme lái de?
- Bạn đến từ nước nào? Bạn đến bằng cách nào?
③ 🔊 你去过长城没有?去过北京故宫了吗?
- Nǐ qù guò Chángchéng méiyǒu? Qù guò Běijīng Gùgōng le ma?
- Bạn đã từng đến Vạn Lý Trường Thành chưa? Đã đi Tử Cấm Thành chưa?
④ 🔊 来中国以前,你学过汉语吗?学了多长时间?
- Lái Zhōngguó yǐqián, nǐ xué guò Hànyǔ ma? Xué le duō cháng shíjiān?
- Trước khi đến Trung Quốc, bạn đã học tiếng Trung chưa? Học bao lâu rồi?
⑤ 🔊 来中国以后,你去过什么地方?你吃过哪些中国菜?
- Lái Zhōngguó yǐhòu, nǐ qù guò shénme dìfāng? Nǐ chī guò nǎxiē Zhōngguó cài?
- Sau khi đến Trung Quốc, bạn đã đi những nơi nào? Bạn đã ăn những món ăn Trung Quốc nào?
Đáp án tham khảo:
① 🔊 我以前来过中国,这是第二次来中国。
- Wǒ yǐqián lái guò Zhōngguó, zhè shì dì èr cì lái Zhōngguó.
- Tôi đã từng đến Trung Quốc rồi, đây là lần thứ hai tôi đến.
② 🔊 我是从越南来的,是坐飞机来的。
- Wǒ shì cóng Yuènán lái de, shì zuò fēijī lái de.
- Tôi đến từ Việt Nam, tôi đến bằng máy bay.
③ 🔊 我去过长城,也去过北京故宫。
- Wǒ qù guò Chángchéng, yě qù guò Běijīng Gùgōng.
- Tôi đã đến Vạn Lý Trường Thành rồi, cũng đã đi Tử Cấm Thành.
④ 🔊 来中国以前我学过汉语,学了一年。
- Lái Zhōngguó yǐqián wǒ xué guò Hànyǔ, xué le yì nián.
- Trước khi đến Trung Quốc tôi đã học tiếng Trung, học được một năm.
⑤ 🔊 我去过北京、上海和广州,吃过北京烤鸭、麻婆豆腐和饺子。
- Wǒ qù guò Běijīng, Shànghǎi hé Guǎngzhōu, chī guò Běijīng kǎoyā, mápó dòufu hé jiǎozi.
- Tôi đã đi Bắc Kinh, Thượng Hải và Quảng Châu, đã ăn vịt quay Bắc Kinh, đậu phụ Ma và há cảo.
4️⃣ 完成对话(一)
(Hoàn thành hội thoại – phần 1)
🅰️ 请问!_________?
🅱️ 有,_________?
🅰️ 我要一个_________。
🅱️ 很抱歉,没有标准间,只有_________。
🅰️ 好的,给我_________。
🅱️ 请_________。
🅰️ 这是我的护照,给你。
🅱️ 530号房间,_________。
🅰️ 谢谢。
Đáp án tham khảo:
🅰️ 🔊 请问!你们有标准间吗?
- Qǐngwèn! Nǐmen yǒu biāozhǔn jiān ma?
- Xin hỏi! Khách sạn các bạn có phòng tiêu chuẩn không?
🅱️ 🔊 有,您住几天?
- Yǒu, nín zhù jǐ tiān?
- Có ạ, quý khách ở mấy ngày?
🅰️ 🔊 我要一个标准间,住两天。
- Wǒ yào yí gè biāozhǔn jiān, zhù liǎng tiān.
- Tôi muốn một phòng tiêu chuẩn, ở hai ngày.
🅱️ 🔊 很抱歉,没有标准间,只有单人间。
- Hěn bàoqiàn, méiyǒu biāozhǔn jiān, zhǐyǒu dānrén jiān.
- Rất xin lỗi, không còn phòng tiêu chuẩn, chỉ còn phòng đơn thôi ạ.
🅰️ 🔊 好的,给我一个单人间。
- Hǎo de, gěi wǒ yí gè dānrén jiān.
- Được rồi, cho tôi một phòng đơn.
🅱️ 🔊 请您填写登记表。
- Qǐng nín tiánxiě dēngjì biǎo.
- Mời quý khách điền vào phiếu đăng ký.
🅰️ 🔊 这是我的护照,给你。
- Zhè shì wǒ de hùzhào, gěi nǐ.
- Đây là hộ chiếu của tôi, gửi bạn.
🅱️ 🔊 530号房间,这是房卡。
- Wǔsānlíng hào fángjiān, zhè shì fángkǎ.
- Phòng số 530, đây là thẻ phòng.
🅰️ 🔊 谢谢。
- Xièxie.
- Cảm ơn.
酒店房间的基本设施
Jiǔdiàn fángjiān de jīběn shèshī
Các thiết bị cơ bản trong phòng khách sạn
🖥️ 🔊 电脑
|
![]() |
🧊 🔊 冰箱
|
![]() |
📺 🔊 电视
|
![]() |
☎️ 🔊 电话
|
![]() |
🪑 🔊 椅子
|
![]() |
❄️ 🔊 空调
|
![]() |
💨 🔊 吹风机
|
![]() |
🚽 🔊 马桶
|
![]() |
🧻 🔊 卫生纸
|
![]() |
5️⃣ 选词填空
风俗 寒假 零下 计划 饭馆
① 我想利用______去南方旅行。
② 这里有不少小______,饭菜又便宜又好吃。
③ 我想了解中国少数民族的______习惯。
④ 导游,请把你的______跟大家说说吧。
⑤ 我那儿一年四季都很暖和,气温从来没有到过______一度。
Đáp án:
🔊 寒假 (hánjià) – kỳ nghỉ đông
🔊 饭馆 (fànguǎn) – quán ăn
🔊 风俗 (fēngsú) – phong tục
🔊 计划 (jìhuà) – kế hoạch
🔊 零下 (língxià) – âm độ
① 🔊 我想利用寒假去南方旅行。
- Wǒ xiǎng lìyòng hánjià qù nánfāng lǚxíng.
- Tôi muốn tận dụng kỳ nghỉ đông để đi du lịch miền Nam.
② 🔊 这里有不少小饭馆,饭菜又便宜又好吃。
- Zhèlǐ yǒu bù shǎo xiǎo fànguǎn, fàncài yòu piányi yòu hǎochī.
- Ở đây có khá nhiều quán ăn nhỏ, đồ ăn vừa rẻ vừa ngon.
③ 🔊 我想了解中国少数民族的风俗习惯。
- Wǒ xiǎng liǎojiě Zhōngguó shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn.
- Tôi muốn tìm hiểu phong tục tập quán của các dân tộc thiểu số ở Trung Quốc.
④ 🔊 导游,请把你的计划跟大家说说吧。
- Dǎoyóu, qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō shuō ba.
- Hướng dẫn viên, xin hãy nói cho mọi người nghe kế hoạch của bạn nhé.
⑤ 🔊 我那儿一年四季都很暖和,气温从来没有到过零下一度。
- Wǒ nàr yìnián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dào guò língxià yídù.
- Ở chỗ tôi bốn mùa đều rất ấm, nhiệt độ chưa bao giờ xuống dưới 0 độ.
6️⃣ 完成对话(二)
(Hoàn thành hội thoại – phần 2)
①
🅰️ 您好!
🅱️ 您好!我的房间太吵了。我可以________。
🅰️ 可以。请问,您________什么样的房间?
🅱️ 不要太吵,________都可以。
🅰️ 请________。先生,9层________。
你可以换到922号房间。
🅱️ 好的,谢谢!
🅰️ ________
②
🅰️ 我忘了带________,请帮我________。
🅱️ ________房间?
🅰️ 309。
🅱️ 好的,________。
①
🅰️ 🔊 您好!
- Nín hǎo!
- Xin chào!
🅱️ 🔊 您好!我的房间太吵了。我可以换一个房间。
- Nín hǎo! Wǒ de fángjiān tài chǎo le. Wǒ kěyǐ huàn yí ge fángjiān.
- Xin chào! Phòng của tôi quá ồn. Tôi có thể đổi phòng được không?
🅰️ 🔊 可以。请问,您要什么样的房间?
- Kěyǐ. Qǐngwèn, nín yào shénmeyàng de fángjiān?
- Được. Xin hỏi, ông muốn loại phòng như thế nào?
🅱️ 🔊 不要太吵,安静点儿都可以。
- Bú yào tài chǎo, ānjìng diǎnr dōu kěyǐ.
- Miễn là không quá ồn, yên tĩnh hơn một chút là được.
🅰️ 🔊 请稍等。先生,9层有一个房间。你可以换到922号房间。
- Qǐng shāoděng. Xiānshēng, jiǔ céng yǒu yí ge fángjiān. Nǐ kěyǐ huàn dào jiǔ èr èr hào fángjiān.
- Xin đợi một chút. Thưa ông, tầng 9 còn một phòng. Ông có thể đổi sang phòng số 922.
🅱️ 🔊 好的,谢谢!
- Hǎo de, xièxiè!
- Được rồi, cảm ơn!
🅰️ 🔊 不客气!
- Bú kèqi!
- Không có gì!
②
🅰️ 🔊 我忘了带牙刷,请帮我送一把上来。
- Wǒ wàng le dài yáshuā, qǐng bāng wǒ sòng yì bǎ shànglái.
- Tôi quên mang bàn chải đánh răng, làm ơn mang giúp tôi một cái lên.
🅱️ 🔊 请问您是几号房间?
- Qǐngwèn nín shì jǐ hào fángjiān?
- Xin hỏi ông/bà ở phòng số mấy?
🅰️ 🔊 309。
- Sān líng jiǔ.
- 3️⃣0️⃣9️⃣
🅱️ 🔊 好的,马上送来。
- Hǎo de, mǎshàng sòng lái.
- Được rồi, tôi sẽ mang lên ngay.
7️⃣ 双人练习(一)
① 两人一组,分别扮演游客和服务员,游客先预订了房间,完成对话。然后交换角色,再对话一次。
- Liǎng rén yì zǔ, fēnbié bànyǎn yóukè hé fúwùyuán, yóukè xiān yùdìng le fángjiān, wánchéng duìhuà. Ránhòu jiāohuàn juésè, zài duìhuà yí cì.
- Hai người một nhóm, lần lượt đóng vai khách du lịch và nhân viên phục vụ, khách đã đặt phòng trước, hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó đổi vai và nói chuyện lại một lần nữa.
② 两人一组,分别扮演游客和接待员,游客没有预订房间,完成对话。然后交换角色,再对话一次。
- Liǎng rén yì zǔ, fēnbié bànyǎn yóukè hé jiēdàiyuán, yóukè méiyǒu yùdìng fángjiān, wánchéng duìhuà. Ránhòu jiāohuàn juésè, zài duìhuà yí cì.
- Hai người một nhóm, lần lượt đóng vai khách du lịch và nhân viên lễ tân, khách chưa đặt phòng, hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó đổi vai và nói chuyện lại một lần nữa.
Đáp án tham khảo:
① Khách đã đặt phòng trước – Đối thoại giữa khách du lịch và nhân viên phục vụ
Hội thoại:
游客:🔊 你好,我预订了一个房间。
- Yóukè: Nǐ hǎo, wǒ yùdìng le yī gè fángjiān.
- Xin chào, tôi đã đặt một phòng.
服务员:🔊 您好,请问您预订的是单人间还是双人间?
- Fúwùyuán: Nín hǎo, qǐngwèn nín yùdìng de shì dānrénjiān háishì shuāngrénjiān?
- Xin chào, bạn đặt phòng đơn hay phòng đôi?
游客:🔊 单人间,两晚。
- Yóukè: Dānrénjiān, liǎng wǎn.
- Phòng đơn, 2 đêm.
服务员:🔊 好的,请您出示护照。
- Fúwùyuán: Hǎo de, qǐng nín chūshì hùzhào.
- Được ạ, xin vui lòng xuất trình hộ chiếu.
游客:🔊 (递护照)这是我的护照。
- Yóukè: (Dì hùzhào) Zhè shì wǒ de hùzhào.
- (Đưa hộ chiếu) Đây là hộ chiếu của tôi.
服务员:🔊 好的,请稍等。您是530号房间,电梯在右边。
- Fúwùyuán: Hǎo de, qǐng shāo děng. Nín shì 530 hào fángjiān, diàntī zài yòubiān.
- Được rồi, xin đợi một chút. Bạn ở phòng 530, thang máy ở bên phải.
游客:🔊 谢谢。
- Yóukè: Xièxiè.
- Cảm ơn.
② Khách chưa đặt phòng – Đối thoại giữa khách du lịch và nhân viên lễ tân
Hội thoại:
游客:🔊 你好,我没有预订房间,请问还有空房吗?
- Yóukè: Nǐ hǎo, wǒ méiyǒu yùdìng fángjiān, qǐngwèn hái yǒu kōngfáng ma?
- Xin chào, tôi chưa đặt phòng, còn phòng trống không?
接待员:🔊 有的,请问您需要单人间还是双人间?
- Jiēdàiyuán: Yǒu de, qǐngwèn nín xūyào dānrénjiān háishì shuāngrénjiān?
- Vẫn còn. Bạn cần phòng đơn hay phòng đôi?
游客:🔊 单人间,一晚。
- Yóukè: Dānrénjiān, yī wǎn.
- Phòng đơn, 1 đêm.
接待员:🔊 好的,房价是每晚300元,请出示护照登记一下。
- Jiēdàiyuán: Hǎo de, fángjià shì měi wǎn sānbǎi yuán, qǐng chūshì hùzhào dēngjì yīxià.
- Được rồi, giá mỗi đêm là 300 tệ, vui lòng xuất trình hộ chiếu để đăng ký.
游客:🔊 这是我的护照。
- Yóukè: Zhè shì wǒ de hùzhào.
- Đây là hộ chiếu của tôi.
接待员:🔊 谢谢,您的房间是408号。电梯在那边。
- Jiēdàiyuán: Xièxiè, nín de fángjiān shì 408 hào. Diàntī zài nàbiān.
- Cảm ơn, phòng bạn là 408. Thang máy ở đằng kia.
游客:🔊 好的,谢谢!
- Yóukè: Hǎo de, xièxiè!
- Được rồi, cảm ơn!
8️⃣ 双人练习(二)
① 两人一组,分别扮演游客和宾馆服务员。根据以下所学的词汇,完成对话。
- Liǎng rén yì zǔ, fēnbié bànyǎn yóukè hé bīnguǎn fúwùyuán. Gēnjù yǐxià suǒ xué de cíhuì, wánchéng duìhuà.
- Hai người một nhóm, lần lượt đóng vai khách du lịch và nhân viên khách sạn. Dựa vào từ vựng đã học dưới đây, hoàn thành đoạn hội thoại.
② 交换角色,再对话一次。
- Jiāohuàn juésè, zài duìhuà yí cì.
- Đổi vai, sau đó thực hiện lại đoạn hội thoại.
Items | Mike | You | Your |
🔊 忘了带房卡。
|
V | ||
🔊 忘了带护照。
|
X | ||
🔊 没有拖鞋。
|
X | ||
🔊 没有卫生纸。
|
X | ||
🔊 不能收看HBO。
|
X | ||
🔊 不可以打国际长途。
|
X | ||
🔊 不可以上网。
|
V | ||
🔊 遥控机坏了。
|
V | ||
🔊 水龙头坏了。
|
X |
Đáp án tham khảo:
游客:🔊 你好,我刚入住,可是遇到了一些问题。
- Yóukè: Nǐ hǎo, wǒ gāng rùzhù, kěshì yùdào le yīxiē wèntí.
- Xin chào, tôi mới nhận phòng nhưng gặp một số vấn đề.
服务员:🔊 您好,请问有什么可以帮您?
- Fúwùyuán: Nín hǎo, qǐngwèn yǒu shénme kěyǐ bāng nín?
- Xin chào, có gì tôi có thể giúp bạn?
游客:🔊 我忘了带房卡,出不了门。还有,我发现房间不能上网,遥控机坏了,房间里也没有拖鞋和卫生纸。
- Yóukè: Wǒ wàng le dài fángkǎ, chū bù liǎo mén. Hái yǒu, wǒ fāxiàn fángjiān bù néng shàngwǎng, yáokòngjī huài le, fángjiān lǐ yě méiyǒu tuōxié hé wèishēngzhǐ.
- Tôi quên mang thẻ phòng nên không ra được cửa. Thêm nữa, tôi phát hiện phòng không có internet, điều khiển từ xa bị hỏng, cũng không có dép trong phòng và giấy vệ sinh.
服务员:🔊 非常抱歉给您带来不便。我们马上给您补办房卡,派人修理遥控器,并给您送拖鞋和卫生纸。网络问题我们也会尽快解决。
- Fúwùyuán: Fēicháng bàoqiàn gěi nín dàilái bùbiàn. Wǒmen mǎshàng gěi nín bǔ bàn fángkǎ, pài rén xiūlǐ yáokòngqì, bìng gěi nín sòng tuōxié hé wèishēngzhǐ. Wǎngluò wèntí wǒmen yě huì jǐnkuài jiějué.
- Rất xin lỗi vì sự bất tiện này. Chúng tôi sẽ ngay lập tức làm thẻ phòng mới cho bạn, cử người sửa điều khiển từ xa và mang dép, giấy vệ sinh đến cho bạn. Vấn đề mạng cũng sẽ được xử lý nhanh chóng.
游客:🔊 谢谢!还有一个问题,为什么我不能打国际长途,也不能收看HBO?
- Yóukè: Xièxie! Hái yǒu yí gè wèntí, wèishéme wǒ bù néng dǎ guójì chángtú, yě bù néng shōukàn HBO?
- Cảm ơn! Còn một vấn đề nữa là sao tôi không thể gọi điện quốc tế và cũng không xem được kênh HBO?
服务员:🔊 这是宾馆的规定,为了安全和版权原因,国际长途电话和部分频道暂时不能使用。非常抱歉。
- Fúwùyuán: Zhè shì bīnguǎn de guīdìng, wèile ānquán hé bǎnquán yuányīn, guójì chángtú diànhuà hé bùfèn píndào zànshí bùnéng shǐyòng. Fēicháng bàoqiàn.
- Đây là quy định khách sạn, vì lý do an ninh và bản quyền, điện thoại quốc tế và một số kênh tạm thời không thể sử dụng. Rất xin lỗi.
游客:🔊 明白了,谢谢你的解释和帮助。
- Yóukè: Míngbái le, xièxie nǐ de jiěshì hé bāngzhù.
- Tôi hiểu rồi, cảm ơn sự giải thích và giúp đỡ của bạn.
服务员:🔊 不客气,祝您入住愉快!
- Fúwùyuán: Bú kèqi, zhù nín rùzhù yúkuài!
- Không có gì, chúc bạn có kỳ nghỉ vui vẻ!
七、 中国的名胜古迹
Danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của Trung Quốc
1️⃣ ĐÀO HOA NGUYÊN
景点名称:🔊 酉阳桃花源(Youyang Taohuayuan)
景点美称:🔊 世外桃源。
地理位置:🔊 重庆东南部酉阳土家族苗族自治县。
景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。
主要景观:🔊 桃花源景区由世外桃源、伏羲洞、桃花源国家森林公园、金银山、西州古城、二酉山等六大部分组成。
景区简介:🔊 酉阳桃花源地处长江上游地区,重庆东南部酉阳土家族苗族自治县境内,总面积2734公顷,是避暑的绝佳去处。“世界上有两个桃花源,一个在您心中,一个在重庆酉阳……”二千百多年前,晋代大诗人陶渊明写下《桃花源记》,留下了一个今世人追逐的“世外桃源”。
Pinyin:
Jǐngdiǎn míngchēng: Yǒuyáng Táohuāyuán
Jǐngdiǎn měichēng: Shìwài táoyuán.
Dìlǐ wèizhì: Chóngqìng dōngnánbù Yǒuyáng Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìxiàn.
Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū.
Zhǔyào jǐngguān: Táohuāyuán jǐngqū yóu shìwài táoyuán, Fúxī dòng, Táohuāyuán guójiā sēnlín gōngyuán, Jīnyín shān, Xīzhōu gǔchéng, Èr Yǒu shān děng liù dà bùfen zǔchéng.
Jǐngqū jiǎnjiè: Yǒuyáng Táohuāyuán dìchǔ Chángjiāng shàngyóu dìqū, Chóngqìng dōngnánbù Yǒuyáng Tǔjiāzú Miáozú Zìzhìxiàn jìngnèi, zǒng miànjī 2734 gōngqǐng, shì bìshǔ de juéjiā qùchù. “Shìjiè shàng yǒu liǎng gè Táohuāyuán, yīgè zài nín xīnzhōng, yīgè zài Chóngqìng Yǒuyáng……” Èr qiān bǎi duō nián qián, Jìn dài dà shīrén Táo Yuānmíng xiě xià 《Táohuāyuán jì》, liúxià le yí gè jīnshì rén zhuīzhú de “shìwài Táohuāyuán”.
🇻🇳 Dịch nghĩa:
Tên điểm danh lam thắng cảnh: Đào Hoa Nguyên Youyang
Mỹ danh: Đào nguyên ngoài thế giới.
Vị trí địa lý: Huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và Miêu tộc, đông nam Trùng Khánh.
Cấp độ danh thắng: Khu du lịch cấp 5A quốc gia.
Cảnh quan chính: Khu danh thắng Đào Hoa Nguyên bao gồm Đào nguyên ngoài thế giới, động Phục Hy, công viên rừng quốc gia Đào Hoa Nguyên, núi Kim Ngân, cố thành Tây Châu, núi Nhị Hữu và các khu khác.
Giới thiệu khu thắng cảnh: Đào Hoa Nguyên nằm ở thượng lưu Trường Giang, thuộc huyện tự trị dân tộc Thổ Gia và Miêu tộc Youyang, đông nam Trùng Khánh. Diện tích toàn khu là 2734 hecta, là nơi tránh nóng tuyệt vời. “Trên thế giới có hai Đào Hoa Nguyên, một ở trong tim bạn, một ở Trùng Khánh Youyang…” Cách đây hơn 2000 năm, thi hào thời Tấn – Đào Uyên Minh đã viết “Ký sự Đào Hoa Nguyên”, để lại hình ảnh một “đào nguyên ngoài thế giới” mà người nay vẫn theo đuổi.
2️⃣ TƯỢNG KHẮC ĐÁ ĐẠI TÚC
景点名称:🔊 大足石刻(Dazu Rock Carvings)
地理位置:🔊 中国重庆市大足。
景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。世界文化遗产。
主要景观:🔊 宝顶石刻、北山石刻、南山石刻、石篆山石刻、石门山石刻、宝顶圣寿寺。
景区简介:🔊 大足石刻创始于晚唐,盛于两宋,它使中国石刻艺术水平发展到一个新的高度,在宗教、艺术、历史、文化史上, 都占有重要地位。大足石刻群有石刻造像70余处,总计10万余尊,其中以宝顶山和北山摩崖(石刻)石刻最为著名。其以佛教造像为主,儒、道造像并陈,是中国晚期石窟造像艺术的典范。与敦煌莫高窟、云冈石窟、龙门石窟、麦积山石窟等中国四大石窟齐名。
Pinyin:
Jǐngdiǎn míngchēng: Dàzú Shíkè (Dazu Rock Carvings)
Dìlǐ wèizhì: Zhōngguó Chóngqìng shì Dàzú.
Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū. Shìjiè wénhuà yíchǎn.
Zhǔyào jǐngguān: Bǎodǐng shíkè, Běishān shíkè, Nánshān shíkè, Shízhuàn shān shíkè, Shímén shān shíkè, Bǎodǐng Shèngshòu sì.
Jǐngqū jiǎnjiè: Dàzú shíkè chuàngshǐ yú Wǎn Táng, shèng yú Liǎng Sòng, tā shǐ Zhōngguó shíkè yìshù shuǐpíng fāzhǎn dào yī gè xīn de gāodù, zài zōngjiào, yìshù, lìshǐ, wénhuàshǐ shàng, dōu zhànyǒu zhòngyào dìwèi. Dàzú shíkè qún yǒu shíkè zàoxiàng 70 yú chù, zǒngjì 10 wàn yú zūn, qízhōng yǐ Bǎodǐng Shān hé Běishān móyá (shíkè) shíkè zuì wéi zhùmíng. Qí yǐ Fójiào zàoxiàng wéi zhǔ, Rú, Dào zàoxiàng bìngchén, shì Zhōngguó wǎnqī shíkū zàoxiàng yìshù de diǎnfàn. Yǔ Dūnhuáng Mògāokū, Yúngāng shíkū, Lóngmén shíkū, Màijīshān shíkū děng Zhōngguó sì dà shíkū qímíng.
🇻🇳 Dịch nghĩa:
Tên điểm danh lam: Tượng khắc đá Đại Túc
Vị trí địa lý: Đại Túc, thành phố Trùng Khánh, Trung Quốc.
Cấp độ: Khu du lịch quốc gia cấp 5A. Di sản văn hóa thế giới.
Cảnh quan chính: Khắc đá ở Bảo Đỉnh, Bắc Sơn, Nam Sơn, Thạch Chuyển Sơn, Thạch Môn Sơn và chùa Thánh Thọ Bảo Đỉnh.
Giới thiệu khu thắng cảnh: Tượng khắc đá Đại Túc bắt đầu từ thời Đường muộn, thịnh hành vào thời Tống. Đây là đỉnh cao mới của nghệ thuật điêu khắc đá Trung Quốc, có ý nghĩa quan trọng về mặt tôn giáo, nghệ thuật, lịch sử và văn hóa. Toàn bộ quần thể có hơn 70 địa điểm khắc đá với hơn 100.000 pho tượng, nổi bật nhất là tại Bảo Đỉnh Sơn và Bắc Sơn. Tượng chủ yếu là Phật giáo, bên cạnh đó còn có tượng Khổng giáo và Đạo giáo, là hình mẫu điển hình của nghệ thuật khắc đá cuối thời kỳ hang động. Cùng với các hang đá nổi tiếng như Mạc Cao ở Đôn Hoàng, Vân Cương, Long Môn và Mai Tích Sơn, Đại Túc nằm trong số “Tứ đại thạch quật Trung Quốc”.
3️⃣ PHỐ CỔ THIÊN TÂN
景点名称:🔊 天津古文化街(Ancient Cultural Street)
景点别称:🔊 故里寻踪。
地理位置:🔊 天津市南开区。
景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。
主要景观:🔊 南北牌楼、天后宫、天演广场、仿古彩绘、乔香阁。民间文化:杨柳青年画、泥人张彩塑、风筝魏风筝、塘沽版画、剪纸、彩灯。
景区简介:🔊 古文化街是由仿中国清代民间小式店铺组成的街道,总面积有2.2万平方米。古文化街内有近百家店堂,是天津老字号店民间手工艺品店的集中地。作为津门十景之一,天津古文化街一直坚持“中国味、天津味、文化味、古味”经营特色,以经营文化用品为主。
Pinyin:
Jǐngdiǎn míngchēng: Tiānjīn Gǔwénhuà jiē
Jǐngdiǎn biéchēng: Gùlǐ xúnzōng.
Dìlǐ wèizhì: Tiānjīn shì Nánkāi qū.
Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā 5A jí lǚyóu jǐngqū.
Zhǔyào jǐngguān: Nánběi páilóu, Tiānhòu gōng, Tiānyǎn guǎngchǎng, fǎnggǔ cǎihuì, Qiáoxiānggé. Mínjiān wénhuà: Yángliǔ qīngnián huà, Nírén Zhāng cǎisù, Fēngzheng Wèi fēngzheng, Tánggū bǎnhuà, jiǎnzhǐ, cǎidēng.
Jǐngqū jiǎnjiè: Gǔ wénhuà jiē shì yóu fǎng Zhōngguó Qīng dài mínjiān xiǎo shì diànpù zǔchéng de jiēdào, zǒng miànjī yǒu 2.2 wàn píngfāng mǐ. Gǔ wénhuà jiē nèi yǒu jìn bǎi jiā diàntáng, shì Tiānjīn lǎozìhào diàn mínjiān shǒugōng yìpǐn diàn de jízhōng dì. Zuòwéi Jīnmén shí jǐng zhī yī, Tiānjīn gǔ wénhuà jiē yīzhí jiānchí “Zhōngguó wèi, Tiānjīn wèi, wénhuà wèi, gǔ wèi” jīngyíng tèsè, yǐ jīngyíng wénhuà yòngpǐn wéi zhǔ.
🇻🇳 Dịch nghĩa:
Tên danh thắng: Phố cổ văn hóa Thiên Tân
Tên gọi khác: Tìm dấu quê xưa.
Vị trí địa lý: Quận Nam Khai, thành phố Thiên Tân.
Cấp độ danh thắng: Khu du lịch quốc gia cấp 5A.
Cảnh quan chính: Cổng vòm phía nam – bắc, miếu Thiên Hậu, quảng trường Thiên Diễn, tranh màu cổ, lầu Kiều Hương. Văn hóa dân gian: Tranh tuổi trẻ Dương Liễu, tượng đất màu của Trương, diều của Ngụy, bản in Đường Cô, cắt giấy, đèn lồng màu.
Giới thiệu danh thắng: Phố cổ văn hóa là tuyến phố mô phỏng theo kiến trúc tiệm dân gian thời nhà Thanh Trung Quốc, tổng diện tích 22.000m². Trong phố có gần 100 cửa tiệm, là trung tâm tập trung các cửa hàng thủ công mỹ nghệ lâu đời của Thiên Tân. Là một trong “Mười cảnh đẹp của Cổng Thiên Tân”, phố cổ luôn kiên trì phương châm: “Hương vị Trung Hoa – hồn Thiên Tân – đậm chất văn hóa – dáng dấp cổ kính”, chuyên kinh doanh các mặt hàng văn hóa.
4️⃣ BÀN SƠN
景点名称:🔊 盘山 (Pan shan)
景点美称:🔊 京东第一山
地理位置:🔊 天津市蓟县官庄镇莲花岭村。
景点级别:🔊 国家5A级旅游景区。
主要景观:🔊 五峰八石、三盘之胜、三盘暮雨、北少林、万佛寺、玉石庄、有趣园。
景区简介:🔊 盘山景区始记于汉,兴于唐,极盛于清,是自然山水与名胜古迹并著,佛家文化与皇家文化共融的旅游休闲胜地。
🔊 盘山素有三盘胜境之美名,即上盘松胜,蟠曲缠绕;中盘石胜,千奇百怪;下盘水胜,润流不息。
🔊 盘山是历史悠久的风景区,素以“京东第一山”著称,与泰山、华山、恒山、嵩山、衡山等并列为中国15大名山之一。
Pinyin:
Jǐngdiǎn míngchēng: Pánshān (Pan shan)
Jǐngdiǎn měichēng: Jīngdōng dì yī shān
Dìlǐ wèizhì: Tiānjīn shì Jìxiàn Guānzhuāng zhèn Liánhuālǐng cūn.
Jǐngdiǎn jíbié: Guójiā wǔ A jí lǚyóu jǐngqū.
Zhǔyào jǐngguān: Wǔ fēng bā shí, sān pán zhī shèng, sān pán mù yǔ, Běi Shàolín, Wànfó Sì, Yùshí Zhuāng, Yǒuqù Yuán.
Jǐngqū jiǎnjiè: Pánshān jǐngqū shǐ jì yú Hàn, xīng yú Táng, jí shèng yú Qīng, shì zìrán shānshuǐ yǔ míngshèng gǔjì bìng zhù, Fójiā wénhuà yǔ huángjiā wénhuà gòng róng de lǚyóu xiūxián shèngdì.
Pánshān sù yǒu sān pán shèngjìng zhī měimíng, jí shàng pán sōng shèng, pán qū chán rào; zhōng pán shí shèng, qiān qí bǎi guài; xià pán shuǐ shèng, rùn liú bù xī.
Pánshān shì lìshǐ yōujiǔ de fēngjǐng qū, sù yǐ “Jīngdōng dì yī shān” zhùchēng, yǔ Tàishān, Huàshān, Héngshān, Sōngshān, Héngshān děng bìngliè wéi Zhōngguó shíwǔ dà míngshān zhī yī.
🇻🇳 Dịch nghĩa:
Tên danh lam thắng cảnh: Bàn Sơn
Mỹ danh: Ngọn núi số một phía Đông Bắc Kinh
Vị trí địa lý: Thôn Liên Hoa Lĩnh, trấn Quan Trang, huyện Kế, thành phố Thiên Tân.
Cấp độ: Khu du lịch cấp quốc gia hạng 5A.
Cảnh quan chính: Năm đỉnh tám đá, thắng cảnh ba tầng, mưa chiều trên ba tầng núi, Thiếu Lâm Bắc phái, chùa Vạn Phật, trang ngọc, vườn thú vị.
Giới thiệu khu du lịch: Khu danh thắng Bàn Sơn được ghi chép từ thời Hán, hưng thịnh vào thời Đường, cực thịnh vào thời Thanh. Đây là nơi kết hợp hài hòa giữa cảnh quan thiên nhiên và di tích cổ, giữa văn hóa Phật giáo và văn hóa hoàng gia, là điểm du lịch và nghỉ dưỡng nổi tiếng.
Bàn Sơn nổi tiếng với ba tầng cảnh đẹp: tầng trên là rừng tùng quanh co uốn lượn; tầng giữa là đá với muôn hình vạn trạng kỳ lạ; tầng dưới là suối nước chảy mãi không ngừng.
Bàn Sơn là danh lam thắng cảnh lâu đời, nổi tiếng với danh xưng “Ngọn núi số một phía Đông Kinh”, cùng với Thái Sơn, Hoa Sơn, Hành Sơn, Tung Sơn, Hoành Sơn… được xếp vào 15 ngọn núi nổi tiếng của Trung Quốc.
→ Qua bài học này, bạn đã nắm được các biểu đạt cơ bản trong bối cảnh khách sạn. Hy vọng bạn sẽ tiếp tục học sâu hơn, nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ để ứng phó tốt hơn với các tình huống trong chuyến đi. Cùng Chinese đạt nhiều tiến bộ hơn trong các bài học tiếp theo, để mở ra hành trình ngôn ngữ phong phú hơn nhé.